Có 3 kết quả:

chuí ㄔㄨㄟˊduī ㄉㄨㄟzhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Pinyin: chuí ㄔㄨㄟˊ, duī ㄉㄨㄟ, zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: DYHR (木卜竹口)
Unicode: U+69CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuỳ, đôi, truỳ
Âm Nôm: chuỳ, dùi
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ceoi4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chuí ㄔㄨㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái vồ lớn
2. đánh đập

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vồ lớn.
② Ðánh, đập, nện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùi, vồ: 鼓槌兒 Dùi trống;
② (văn) Đánh, đập, nện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chày. Như chữ Chuỳ 椎 — Cái giá bằng gỗ để gác những nong nuôi tằm lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném. Liệng đi — Một âm là Chuỳ. Xem Chuỳ. Ta cũng đọc Truỳ.

Từ điển Trung-Anh

(1) mallet
(2) pestle
(3) beetle (for wedging or ramming)

Từ ghép 7

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.