Có 3 kết quả:
chuí ㄔㄨㄟˊ • duī ㄉㄨㄟ • zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木追
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨フ一フ一丶フ丶
Thương Hiệt: DYHR (木卜竹口)
Unicode: U+69CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuỳ, đôi, truỳ
Âm Nôm: chuỳ, dùi
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: 퇴, 추
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nôm: chuỳ, dùi
Âm Nhật (onyomi): ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): つち (tsuchi)
Âm Hàn: 퇴, 추
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Trường Giang Giả Đảo chủ bạ cựu sảnh - 過長江賈島主簿舊廳 (Thôi Đồ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 088 - 山居百詠其八十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương - 輓上將國公興道大王 (Phạm Ngũ Lão)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 088 - 山居百詠其八十八 (Tông Bản thiền sư)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vãn thượng tướng quốc công Hưng Đạo đại vương - 輓上將國公興道大王 (Phạm Ngũ Lão)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái vồ lớn
2. đánh đập
2. đánh đập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vồ lớn.
② Ðánh, đập, nện.
② Ðánh, đập, nện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùi, vồ: 鼓槌兒 Dùi trống;
② (văn) Đánh, đập, nện.
② (văn) Đánh, đập, nện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chày. Như chữ Chuỳ 椎 — Cái giá bằng gỗ để gác những nong nuôi tằm lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném. Liệng đi — Một âm là Chuỳ. Xem Chuỳ. Ta cũng đọc Truỳ.
Từ điển Trung-Anh
(1) mallet
(2) pestle
(3) beetle (for wedging or ramming)
(2) pestle
(3) beetle (for wedging or ramming)
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái vồ, dùi. ◎Như: “cổ chùy” 鼓槌 dùi trống.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.
2. (Động) Đánh, đập, nện. § Thông “chủy” 捶.