Có 3 kết quả:
chā ㄔㄚ • chá ㄔㄚˊ • zhā ㄓㄚ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木差
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一一ノ一丨一
Thương Hiệt: DTQM (木廿手一)
Unicode: U+69CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sà, tra
Âm Nôm: sậy, tra, xay
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いかだ (ikada), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 차, 사
Âm Quảng Đông: caa4
Âm Nôm: sậy, tra, xay
Âm Nhật (onyomi): サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いかだ (ikada), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 차, 사
Âm Quảng Đông: caa4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Để Dương Châu đăng chu - 抵揚州登舟 (Lê Quý Đôn)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Hàn thực kỳ 10 - 寒食其十 (Trần Phu)
• Hoạ Trần quân tòng trung thu đối nguyệt - 和陳君從中秋對月 (Trần Cao)
• Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận - 橫州次王蓬齋韻 (Nguyễn Quý Ưng)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hậu cung - 天后宮 (Bùi Cơ Túc)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Hàn thực kỳ 10 - 寒食其十 (Trần Phu)
• Hoạ Trần quân tòng trung thu đối nguyệt - 和陳君從中秋對月 (Trần Cao)
• Hoành Châu thứ Vương Bồng Trai vận - 橫州次王蓬齋韻 (Nguyễn Quý Ưng)
• Lữ trung khiển muộn kỳ 1 - 旅中遣悶其一 (Phan Huy Thực)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Quan đệ Minh Trai “Tục Từ Thức truyện” ngẫu thành kỳ 1 - Vịnh Từ Thức - 觀弟明齊續徐式傳偶成其一-詠徐式 (Ngô Thì Nhậm)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Hậu cung - 天后宮 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chặt ngang cây, phát cây
2. cài bè
2. cài bè
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chặt, đẽo.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.
2. (Danh) Bè, phà. § Cũng như “phu” 桴. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn sơn trung đoạn nhất tra bôn” 萬山中斷一槎奔 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Giữa muôn trùng núi, một chiếc bè lướt nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Chặt, chặt ngang, phát cây, bổ cây.
② Cái bè.
② Cái bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tra 楂 — Cái rìu chặt gỗ — Dùng rìu mà chặt cây.
Từ điển Trung-Anh
(1) a raft made of bamboo or wood
(2) to fell trees
(3) to hew
(2) to fell trees
(3) to hew