Có 1 kết quả:
huái ㄏㄨㄞˊ
Tổng nét: 13
Bộ: mù 木 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木鬼
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: DHI (木竹戈)
Unicode: U+69D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoè
Âm Nôm: hoe
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): えんじゅ (en ju)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: waai4
Âm Nôm: hoe
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): えんじゅ (en ju)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: waai4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Vương Duy)
• Đăng lâu - 登樓 (Dương Sĩ Ngạc)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhập trực - 入直 (Chu Tất Đại)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đăng lâu - 登樓 (Dương Sĩ Ngạc)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhập trực - 入直 (Chu Tất Đại)
• Tặng hương lão nhân bát thập thọ - 贈鄉老人八十壽 (Nguyễn Văn Giao)
• Thu nhật khiển hứng - 秋日遣興 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây hoè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây hòe. § Ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là “tam hòe cửu cức” 三槐九棘. Vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là “thai hòe” 台槐 hay “hòe tỉnh” 槐省.
2. (Danh) Lại gọi cảnh chiêm bao là “Hòe An quốc” 槐安國 giấc hòe. § Xem chữ “kha” 柯 trong “Nam Kha” 南柯. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vãng sự không thành hòe quốc mộng” 往事空成槐國夢 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Chuyện đã qua luống thành giấc chiêm bao (mộng nước Hòe).
2. (Danh) Lại gọi cảnh chiêm bao là “Hòe An quốc” 槐安國 giấc hòe. § Xem chữ “kha” 柯 trong “Nam Kha” 南柯. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vãng sự không thành hòe quốc mộng” 往事空成槐國夢 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Chuyện đã qua luống thành giấc chiêm bao (mộng nước Hòe).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây hòe, ngày xưa gọi ba quan công chín quan khanh là tam hòe cửu cức 三槐九棘 vì thế đời sau gọi các quan khanh tướng là thai hòe 台槐 hay hòe tỉnh 槐省. Lại gọi cảnh chiêm bao là hòe an quốc 槐安國 (giấc hòe). Xem chữ kha 柯 ở trên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây hoè, hoè: 槐木 Gỗ hoè;
② [Huái] (Họ) Hoè.
② [Huái] (Họ) Hoè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn, có bóng mát, hoa vàng, hạt dùng làm một vị thuốc bắc. Các nhà quyền quý Trung Hoa thời xưa thường trồng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Hoè phất phơ rủ bóng bốn bên «.
Từ điển Trung-Anh
(1) Chinese scholar tree (Sophora japonica)
(2) Japanese pagoda tree
(2) Japanese pagoda tree
Từ ghép 13