Có 1 kết quả:
huì ㄏㄨㄟˋ
Âm Pinyin: huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木彗
Nét bút: 一丨ノ丶一一一丨一一一丨フ一一
Thương Hiệt: DQJM (木手十一)
Unicode: U+69E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木彗
Nét bút: 一丨ノ丶一一一丨一一一丨フ一一
Thương Hiệt: DQJM (木手十一)
Unicode: U+69E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuệ
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), エ (e), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎ (hitsugi)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: seoi6, wai6
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), エ (e), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎ (hitsugi)
Âm Hàn: 혜
Âm Quảng Đông: seoi6, wai6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái quách, cái áo quan nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo quan nhỏ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức xuất kim doanh táng, song tuệ cụ cử” 即出金營葬, 雙槥具舉 (Thanh Mai 青梅) Liền bỏ tiền ra lo việc tống táng, hai cỗ quan tài nhỏ cũng đưa đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái áo quan nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái quách, cái áo quan nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tiểu, cái quan tài nhỏ, đựng xương người chết.
Từ điển Trung-Anh
coffin