Có 2 kết quả:
jiāng ㄐㄧㄤ • jiǎng ㄐㄧㄤˇ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱將木
Nét bút: フ丨一ノノフ丶丶一丨丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: VID (女戈木)
Unicode: U+69F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tương
Âm Nôm: tưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Quảng Đông: zoeng2
Âm Nôm: tưởng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Quảng Đông: zoeng2
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Đào Diệp độ ca - 桃葉渡歌 (Từ Chiêu Hoa)
• Lãng thuỷ ca - 閬水歌 (Đỗ Phủ)
• Mạc Sầu nhạc kỳ 1 - 莫愁樂其一 (Tàng Chất)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Thuyền nhân ngữ - 船人語 (Trần Huy Luyện)
• Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông - 送沈子福之江東 (Vương Duy)
• Vô đề (Tiêu Tương thuỷ noãn hoa chính nghiên) - 無題(瀟湘水暖花正妍) (Liễu Phú)
• Đại vũ kỳ 2 - 大雨其二 (Cao Bá Quát)
• Đào Diệp độ ca - 桃葉渡歌 (Từ Chiêu Hoa)
• Lãng thuỷ ca - 閬水歌 (Đỗ Phủ)
• Mạc Sầu nhạc kỳ 1 - 莫愁樂其一 (Tàng Chất)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Thái liên khúc kỳ 5 - 採蓮曲其五 (Thẩm Minh Thần)
• Thuyền nhân ngữ - 船人語 (Trần Huy Luyện)
• Tống Trầm Tử Phúc chi Giang Đông - 送沈子福之江東 (Vương Duy)
• Vô đề (Tiêu Tương thuỷ noãn hoa chính nghiên) - 無題(瀟湘水暖花正妍) (Liễu Phú)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. § Mái chèo ngắn nhỏ gọi là “tưởng” 槳, loại to dài gọi là “lỗ” 櫓. ◇Tô Thức 蘇軾: “Quế trạo hề lan tưởng” 桂棹兮蘭槳 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ: Thung thăng thuyền quế chèo lan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) mái chèo.
Từ điển Trung-Anh
(1) oar
(2) paddle
(2) paddle
Từ ghép 5