Có 2 kết quả:
cáo ㄘㄠˊ • zāo ㄗㄠ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木曹
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: DTWA (木廿田日)
Unicode: U+69FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tào
Âm Nôm: tào, tàu, tầu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Âm Nôm: tào, tàu, tầu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Trương Tịch)
• Điệp luyến hoa - Hạnh trang vị Mạc Cảnh Hành đề - 蝶戀花-杏莊為莫景行題 (Lăng Vân Hàn)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Mộc lan hoa - Hoạ Tôn Công Tố biệt An Lục - 木蘭花-和孫公素別安陸 (Trương Tiên)
• Tặng Quan Miến Miến - 贈關盼盼 (Bạch Cư Dị)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Tô Tường)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Điệp luyến hoa - Hạnh trang vị Mạc Cảnh Hành đề - 蝶戀花-杏莊為莫景行題 (Lăng Vân Hàn)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Mộc lan hoa - Hoạ Tôn Công Tố biệt An Lục - 木蘭花-和孫公素別安陸 (Trương Tiên)
• Tặng Quan Miến Miến - 贈關盼盼 (Bạch Cư Dị)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Tô Tường)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái máng cho muông thú ăn
2. cái gác dây đàn tỳ bà
3. cao hai bên, trũng ở giữa
2. cái gác dây đàn tỳ bà
3. cao hai bên, trũng ở giữa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái máng cho súc vật ăn. ◎Như: “mã tào” 馬槽 máng ngựa, “trư tào” 豬槽 máng heo.
2. (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
3. (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: “dục tào” 浴槽 bồn tắm, “tào nha” 槽牙 răng hàm.
4. (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: “tửu tào” 酒槽 đồ đựng rượu, “thủy tào” 水槽 đồ đựng nước uống.
5. (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: “hà tào” 河槽 lòng sông.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: “lưỡng tào song hộ” 兩槽窗戶 hai cái cửa sổ, “nhất tào cách phiến” 一槽隔扇 một cái liếp ngăn.
2. (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
3. (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: “dục tào” 浴槽 bồn tắm, “tào nha” 槽牙 răng hàm.
4. (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: “tửu tào” 酒槽 đồ đựng rượu, “thủy tào” 水槽 đồ đựng nước uống.
5. (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: “hà tào” 河槽 lòng sông.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: “lưỡng tào song hộ” 兩槽窗戶 hai cái cửa sổ, “nhất tào cách phiến” 一槽隔扇 một cái liếp ngăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái máng cho giống muông ăn.
② Cái gác dây đàn tì bà.
③ Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào, như nghiên tào 研槽 cái thuyền tán, dục tào 浴槽 cái bồn để tắm.
④ Tửu tào 酒槽 cái đồ đựng rượu.
⑤ Tên cây gỗ mềm.
② Cái gác dây đàn tì bà.
③ Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào, như nghiên tào 研槽 cái thuyền tán, dục tào 浴槽 cái bồn để tắm.
④ Tửu tào 酒槽 cái đồ đựng rượu.
⑤ Tên cây gỗ mềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Máng (cho súc vật ăn, hoặc để dẫn nước): 馬槽 Máng cho ngựa ăn;
② Lòng (sông): 河槽 Lòng sông;
③ Rãnh, mương: 挖水槽 Đào mương, khơi rãnh;
④ Xem 跳槽 [tiàocáo];
⑤ (văn) Cái gác dây đàn tì bà.
② Lòng (sông): 河槽 Lòng sông;
③ Rãnh, mương: 挖水槽 Đào mương, khơi rãnh;
④ Xem 跳槽 [tiàocáo];
⑤ (văn) Cái gác dây đàn tì bà.
Từ điển Trung-Anh
(1) trough
(2) manger
(3) groove
(4) channel
(5) (Tw) (computing) hard drive
(2) manger
(3) groove
(4) channel
(5) (Tw) (computing) hard drive
Từ ghép 35
āo cáo 凹槽 • cáo chē 槽車 • cáo chē 槽车 • cáo fang 槽坊 • cáo gāng 槽鋼 • cáo gāng 槽钢 • cáo kǒng 槽孔 • cáo tóu 槽头 • cáo tóu 槽頭 • cáo yá 槽牙 • chā cáo 插槽 • dǎo cáo 倒槽 • gōu cáo 沟槽 • gōu cáo 溝槽 • hé cáo 河槽 • jiàn cáo 鍵槽 • jiàn cáo 键槽 • liū cáo 溜槽 • mǎ cáo 馬槽 • mǎ cáo 马槽 • niú jì tóng cáo 牛驥同槽 • niú jì tóng cáo 牛骥同槽 • sān mǎ tóng cáo 三馬同槽 • sān mǎ tóng cáo 三马同槽 • shí cáo 食槽 • shuǐ cáo 水槽 • shuǐ luò guī cáo 水落归槽 • shuǐ luò guī cáo 水落歸槽 • sì cáo 飼槽 • sì cáo 饲槽 • tiào cáo 跳槽 • tù cáo 吐槽 • xǐ dí cáo 洗涤槽 • xǐ dí cáo 洗滌槽 • xiōng cáo 胸槽
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái máng cho súc vật ăn. ◎Như: “mã tào” 馬槽 máng ngựa, “trư tào” 豬槽 máng heo.
2. (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
3. (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: “dục tào” 浴槽 bồn tắm, “tào nha” 槽牙 răng hàm.
4. (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: “tửu tào” 酒槽 đồ đựng rượu, “thủy tào” 水槽 đồ đựng nước uống.
5. (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: “hà tào” 河槽 lòng sông.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: “lưỡng tào song hộ” 兩槽窗戶 hai cái cửa sổ, “nhất tào cách phiến” 一槽隔扇 một cái liếp ngăn.
2. (Danh) Cái giá để gác dây đàn.
3. (Danh) Chỉ bộ phận hoặc vật thể bên cạnh cao mà giữa trũng. ◎Như: “dục tào” 浴槽 bồn tắm, “tào nha” 槽牙 răng hàm.
4. (Danh) Khí cụ dùng để cất rượu, đồ đựng rượu hoặc thức uống (thường có hình chữ nhật hoặc vuông). ◎Như: “tửu tào” 酒槽 đồ đựng rượu, “thủy tào” 水槽 đồ đựng nước uống.
5. (Danh) Đường dẫn nước, kênh, ngòi. ◎Như: “hà tào” 河槽 lòng sông.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho cửa sổ hoặc vật gì ngăn cách trong nhà. ◎Như: “lưỡng tào song hộ” 兩槽窗戶 hai cái cửa sổ, “nhất tào cách phiến” 一槽隔扇 một cái liếp ngăn.