Có 2 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木堇
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: DTLM (木廿中一)
Unicode: U+69FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): むくげ (mukuge)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): むくげ (mukuge)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba nữ dao - 巴女謠 (Vu Hộc)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)
• Tảo xuân - 早春 (Dương Thận)
• Thanh bình nhạc kỳ 2 - 清平樂其二 (Án Thù)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 安子山花煙寺 (Vũ Quỳnh)
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Mạc Sầu khúc - 莫愁曲 (Lý Hạ)
• Mãi sơn ngâm - 買山吟 (Vu Hộc)
• Tảo xuân - 早春 (Dương Thận)
• Thanh bình nhạc kỳ 2 - 清平樂其二 (Án Thù)
• Tích vũ Võng Xuyên trang tác - 積雨輞川莊作 (Vương Duy)
• Trích Lĩnh Nam đạo trung tác - 謫嶺南道中作 (Lý Đức Dụ)
• Yên Tử sơn Hoa Yên tự - 安子山花煙寺 (Vũ Quỳnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây cận, cây dâm bụt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cận”, tức là “mộc cận” 木槿 cây dâm bụt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cận, tức là cây dâm bụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây dâm bụt. Xem 木 槿 [mùjên].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Mộc cẩn 木槿.
Từ điển Trung-Anh
(1) Hibiscus syriacus
(2) transient
(2) transient
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “cận”, tức là “mộc cận” 木槿 cây dâm bụt.