Có 7 kết quả:
Lè ㄌㄜˋ • Yuè ㄩㄝˋ • lè ㄌㄜˋ • liáo ㄌㄧㄠˊ • luò ㄌㄨㄛˋ • yào ㄧㄠˋ • yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨フ一一フフ丶フフ丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: VID (女戈木)
Unicode: U+6A02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạc, nhạc, nhạo
Âm Nôm: lạc, nhác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), ラク (raku), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): たの.しい (tano.shii), たの.しむ (tano.shimu), この.む (kono.mu)
Âm Hàn: 악, 락, 요, 낙
Âm Quảng Đông: lok6, ngaau6, ngok6
Âm Nôm: lạc, nhác
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku), ラク (raku), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): たの.しい (tano.shii), たの.しむ (tano.shimu), この.む (kono.mu)
Âm Hàn: 악, 락, 요, 낙
Âm Quảng Đông: lok6, ngaau6, ngok6
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề phiến - 題扇 (Trần Ngọc Dư)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Thiên nhân mạc bất chứng thần thông) - 無題(天人莫不證神通) (Phạm Kỳ)
• Xuất kỳ đông môn 1 - 出其東門 1 (Khổng Tử)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề phiến - 題扇 (Trần Ngọc Dư)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Thuý Hoa sơn - 翠花山 (Vũ Phạm Khải)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Thiên nhân mạc bất chứng thần thông) - 無題(天人莫不證神通) (Phạm Kỳ)
• Xuất kỳ đông môn 1 - 出其東門 1 (Khổng Tử)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Đào Hàn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Le
Từ ghép 34
Bó Lè 伯樂 • Dí shì ní Lè yuán 迪士尼樂園 • Dí sī ní Lè yuán 迪斯尼樂園 • Lè ān 樂安 • Lè ān xiàn 樂安縣 • Lè chāng 樂昌 • Lè chāng Shì 樂昌市 • Lè Dì 樂蒂 • Lè dōng 樂東 • Lè dōng Lí zú Zì zhì xiàn 樂東黎族自治縣 • Lè dōng xiàn 樂東縣 • Lè dū 樂都 • Lè dū xiàn 樂都縣 • Lè gāo 樂高 • Lè gòu 樂購 • Lè huá Méi lán 樂華梅蘭 • Lè làng jùn 樂浪郡 • Lè líng 樂陵 • Lè líng shì 樂陵市 • Lè píng 樂平 • Lè píng shì 樂平市 • Lè shān 樂山 • Lè shān dì qū 樂山地區 • Lè shān shì 樂山市 • Lè shī huì 樂施會 • Lè shì 樂事 • Lè shǔ 樂蜀 • Lè tiān 樂天 • Lè yè 樂業 • Lè yè xiàn 樂業縣 • Lè zhī 樂之 • Lè zhì 樂至 • Lè zhì xiàn 樂至縣 • qiān lǐ mǎ cháng yǒu , ér Bó Lè bù cháng yǒu 千里馬常有,而伯樂不常有
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yue
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
sung sướng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vui, vui mừng, mừng: 樂事 Chuyện vui; 心裡樂得像開了花 Mừng như nở hoa trong bụng; 樂莫樂兮生相知 Vui thì không gì vui bằng sống mà được biết nhau;
② Thích thú: 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem 樂 [yuè], [yào].
② Thích thú: 樂此不疲 Thích thú quên cả mệt mỏi;
③ (khn) Cười: 他說了個笑話,把大家逗樂了 Anh ấy nói câu chuyện đùa, làm cho mọi người đều bật cười;
④ [Lè] (Họ) Lạc. Xem 樂 [yuè], [yào].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Âm nhạc: 奏樂 Cử nhạc, tấu nhạc, chơi nhạc;
② [Yuè] (Họ) Nhạc. Xem 樂 [lè], [yào].
② [Yuè] (Họ) Nhạc. Xem 樂 [lè], [yào].
Từ điển Trung-Anh
(1) happy
(2) cheerful
(3) to laugh
(2) cheerful
(3) to laugh
Từ ghép 165
Ā fú lè ěr Hào 阿芙樂爾號 • ān jū lè yè 安居樂業 • ān lè 安樂 • Ān lè qū 安樂區 • ān lè sǐ 安樂死 • ān lè wō 安樂窩 • ān pín lè dào 安貧樂道 • bā lè 芭樂 • bā lè piào 芭樂票 • Bǎi jiā lè 百家樂 • bǎi lè cān 百樂餐 • Bǎi shì Kě lè 百事可樂 • Bó lè 博樂 • Bó lè shì 博樂市 • bù yì lè hū 不亦樂乎 • Chāng lè 昌樂 • Chāng lè xiàn 昌樂縣 • Cháng lè 長樂 • Cháng lè Gōng zhǔ 長樂公主 • Cháng lè shì 長樂市 • cháng lè wèi yāng 長樂未央 • chī hē wán lè 吃喝玩樂 • Cuì gǔ lè 脆穀樂 • Dài Gāo lè 戴高樂 • dòu lè 逗樂 • ér tóng lè yuán 兒童樂園 • Guó jì Mǐ lán Zú qiú Jù lè bù 國際米蘭足球俱樂部 • hé lè 和樂 • hé lè ér bù wéi 何樂而不為 • hé lè xiè 和樂蟹 • huān lè 歡樂 • huān lè shí guāng 歡樂時光 • jí lè 極樂 • jí lè shì jiè 極樂世界 • jí shí xíng lè 及時行樂 • Jiā dé lè 佳得樂 • Jiā lè fú 家樂福 • Jiā lè shì 家樂氏 • Jiàn yí Kě lè 健怡可樂 • Jiāng lè 將樂 • Jiāng lè xiàn 將樂縣 • jīn jīn lè dào 津津樂道 • Jìng lè 靜樂 • Jìng lè xiàn 靜樂縣 • jìng yè lè qún 敬業樂群 • jù lè bù 俱樂部 • Kǎ lè xīng 卡樂星 • Kāng lè 康樂 • Kāng lè xiàn 康樂縣 • Kě kǒu kě lè 可口可樂 • Kě kǒu Kě lè Gōng sī 可口可樂公司 • kě lè 可樂 • kě lè dìng 可樂定 • kǔ zhōng zuò lè 苦中作樂 • kuài kuài lè lè 快快樂樂 • kuài lè 快樂 • Kuài lè Dà běn yíng 快樂大本營 • kuài lè xìng fú 快樂幸福 • lǎo tóu lè 老頭樂 • lè bù kě zhī 樂不可支 • lè bù sī Shǔ 樂不思蜀 • lè chāng fēn jìng 樂昌分鏡 • lè chāng zhī jìng 樂昌之鏡 • lè cǐ bù pí 樂此不疲 • lè dào 樂道 • lè diān le xiàn 樂顛了餡 • lè guān 樂觀 • lè guān qí chéng 樂觀其成 • lè guān zhǔ yì 樂觀主義 • lè hē hē 樂呵呵 • lè jí shēng bēi 樂極生悲 • lè jiàn qí chéng 樂見其成 • lè juān 樂捐 • lè kāi huā 樂開花 • lè qù 樂趣 • lè shàn hào shī 樂善好施 • lè shì 樂事 • lè táo táo 樂陶陶 • lè tiān 樂天 • lè tiān pài 樂天派 • lè tiān zhī mìng 樂天知命 • lè tòu 樂透 • lè wāi 樂歪 • lè yáng yáng 樂羊羊 • lè yì 樂意 • lè yú 樂於 • lè yú zhù rén 樂於助人 • lè yuán 樂園 • lè zài qí zhōng 樂在其中 • lè zī zī 樂滋滋 • lè zi 樂子 • lí kǔ dé lè 離苦得樂 • lì lè bāo 利樂包 • Mǎ bó lè 馬伯樂 • Měi lè 美樂 • mèn mèn bù lè 悶悶不樂 • Nán lè 南樂 • Nán lè xiàn 南樂縣 • Niǔ niǔ lè 扭扭樂 • nóng jiā lè 農家樂 • pán lè 般樂 • Píng lè 平樂 • Píng lè xiàn 平樂縣 • qí lè bù qióng 其樂不窮 • qí lè róng róng 其樂融融 • qí lè wú qióng 其樂無窮 • qǔ lè 取樂 • shēng rì kuài lè 生日快樂 • shēng yú yōu huàn , sǐ yú ān lè 生於憂患,死於安樂 • Shèng dàn kuài lè 聖誕快樂 • Shī lè 施樂 • Sī lè bīng 思樂冰 • sǐ yú ān lè 死於安樂 • Tāng bó lè 湯博樂 • Táng ēn Dōu lè 唐恩都樂 • Táo lè 陶樂 • Táo lè xiàn 陶樂縣 • tiān lún zhī lè 天倫之樂 • tóng lè 同樂 • tóng lè huì 同樂會 • wán lè 玩樂 • Wàn jiā lè 萬家樂 • wéi shàn zuì lè 為善最樂 • xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界 • xǐ lè 喜樂 • xǐ nù āi lè 喜怒哀樂 • xǐ wén lè jiàn 喜聞樂見 • xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂 • xiǎng lè 享樂 • xiǎng lè zhǔ yì 享樂主義 • xiǎng lè zhǔ yì zhě 享樂主義者 • Xīn lè 新樂 • Xīn lè shì 新樂市 • xīn nián kuài lè 新年快樂 • Xīng bīng lè 星冰樂 • xìng lè 性樂 • xìng zāi lè huò 幸災樂禍 • xún huān zuò lè 尋歡作樂 • yàn lè 宴樂 • Yǎng lè duō 養樂多 • yì lè 意樂 • yì lè 逸樂 • yín lè 淫樂 • yǐn jiǔ zuò lè 飲酒作樂 • Yǒng lè 永樂 • Yǒng lè Dà diǎn 永樂大典 • yóu lè 遊樂 • yóu lè chǎng 遊樂場 • yóu lè yuán 遊樂園 • yú lè 娛樂 • yú lè chǎng 娛樂場 • yú lè chǎng suǒ 娛樂場所 • yú lè jiè 娛樂界 • yú lè zhōng xīn 娛樂中心 • yù yù bù lè 鬱鬱不樂 • zhī zú cháng lè 知足常樂 • zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指揮有方,人人樂從 • Zhōng guó Yóu yì jī Yóu lè yuán Xié huì 中國遊藝機遊樂園協會 • zhòng lè tòu 中樂透 • zhǔ tí lè yuán 主題樂園 • zhù rén wéi kuài lè zhī běn 助人為快樂之本 • zhù rén wéi lè 助人為樂 • zì dé qí lè 自得其樂 • zì yì xíng lè 恣意行樂 • zuò lè 作樂
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhạc, ngũ âm bát thanh đều gọi là âm nhạc cả.
② Một âm là lạc. Vui, thích.
③ Lại một âm là nhạo. Yêu thích, như trí giả nhạo thuỷ 知者樂水 kẻ trí thích nước.
② Một âm là lạc. Vui, thích.
③ Lại một âm là nhạo. Yêu thích, như trí giả nhạo thuỷ 知者樂水 kẻ trí thích nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yêu thích: 智者樂水 Người trí thì thích nước. Xem 樂 [lè], [yuè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Âm thanh và tiết điệu, nói lên một ý nghĩa gì. Nhạc chỉ chung ngũ thanh và Bát âm — Các âm khác là Lạc, Nhạo. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yêu mến, ưu thích. Thiên Ung dã, sách Luận ngữ có câu » Trí giả nhạo thuỷ, nhân giả nhạo sơn « ( người trí thích nước, người nhân thích núi ) — Các âm khác là Lạc, Nhạc. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng — Yên ổn. Td: Khang lạc — Các âm khác là Nhạc, Nhạo. Xem các âm này — Tên người, tức Nguyễn Văn Lạc, không rõ năm sinh năm mất, biệt hiệu là Sầm Giang, quê ở Mĩ Tho nam phần Việt Nam là học sinh được triều Nguyễn cấp lương, do đó còn gọi là Học lạc. Ông không đậu đạt gì, chỉ ở nhà dạy học và bốc thuốc chữa bệnh. Ông có óc khôi hài và lòng yêu nước, thường làm những bài thơ trào phúng có tính cách thời sự.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhạc (trong ca nhạc, ...)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.
Từ điển Trung-Anh
music
Từ ghép 91
āi yuè 哀樂 • ài yuè 愛樂 • ài yuè yuè tuán 愛樂樂團 • bèi jǐng yīn yuè 背景音樂 • bō xián yuè qì 撥弦樂器 • chū shén yīn yuè 出神音樂 • chuī guǎn yuè 吹管樂 • dǎ jī yuè qì 打擊樂器 • gǔ diǎn yīn yuè 古典音樂 • gǔ diǎn yuè 古典樂 • guǎn xián yuè 管弦樂 • guǎn xián yuè duì 管弦樂隊 • guǎn xián yuè tuán 管弦樂團 • guǎn yuè qì 管樂器 • guó yuè 國樂 • hú yuè 胡樂 • Huà nà Yīn yuè Jí tuán 華納音樂集團 • Huán qiú Yīn yuè Jí tuán 環球音樂集團 • jī xián lèi yuè qì 擊弦類樂器 • jiàn pán yuè qì 鍵盤樂器 • jiāo xiǎng yuè 交響樂 • jiāo xiǎng yuè duì 交響樂隊 • jiāo xiǎng yuè tuán 交響樂團 • jué shì yīn yuè 爵士音樂 • jué shì yuè 爵士樂 • jūn yuè duì 軍樂隊 • lǐ bēng yuè huài 禮崩樂壞 • lǐ fèi yuè bēng 禮廢樂崩 • lǐ huài yuè bēng 禮壞樂崩 • lǐ yuè 禮樂 • lǐ yuè bēng huài 禮樂崩壞 • liú xíng yīn yuè 流行音樂 • mín jiān yīn yuè 民間音樂 • Mín yuè 民樂 • Mín yuè xiàn 民樂縣 • mù guǎn yuè qì 木管樂器 • nán hái yuè duì 男孩樂隊 • qì míng yuè qì 氣鳴樂器 • qì yuè 器樂 • qīng yīn yuè 輕音樂 • ráo shé yīn yuè 饒舌音樂 • Shàng hǎi Yīn yuè Xué yuàn 上海音樂學院 • Shéi rén yuè duì 誰人樂隊 • shēng yuè 聲樂 • shì nèi yuè 室內樂 • tán bō yuè 彈撥樂 • tán bō yuè qì 彈撥樂器 • tóng guǎn yuè qì 銅管樂器 • wǔ tái yīn yuè 舞台音樂 • xiān wáng zhī yuè 先王之樂 • xiān yuè 仙樂 • xián míng yuè qì 弦鳴樂器 • xián yuè 弦樂 • xián yuè duì 弦樂隊 • xián yuè qì 弦樂器 • xiàn dài yīn yuè 現代音樂 • xiāng cūn yīn yuè 鄉村音樂 • yǎ yuè 雅樂 • yáo gǔn yuè 搖滾樂 • yīn yuè 音樂 • yīn yuè diàn shì 音樂電視 • yīn yuè guāng dié 音樂光碟 • yīn yuè huì 音樂會 • yīn yuè jiā 音樂家 • yīn yuè jié 音樂節 • yīn yuè tīng 音樂廳 • yīn yuè xué 音樂學 • yīn yuè xué yuàn 音樂學院 • yīn yuè yuàn 音樂院 • Yīn yuè zhī shēng 音樂之聲 • Yìn dù yīn yuè 印度音樂 • yuè duì 樂隊 • yuè fǔ 樂府 • yuè jù 樂句 • yuè lǐ 樂理 • yuè lǜ 樂律 • yuè mí 樂迷 • yuè pǔ 樂譜 • yuè qì 樂器 • yuè qǔ 樂曲 • yuè shī 樂師 • yuè shǒu 樂手 • yuè tán 樂壇 • yuè tuán 樂團 • yuè xué zhě 樂學者 • yuè yīn 樂音 • yuè zhāng 樂章 • Zhōng yāng Yīn yuè Xué yuàn 中央音樂學院 • zhōng yuè 鐘樂 • zì yóu jué shì yuè 自由爵士樂 • zòu yuè 奏樂