Có 3 kết quả:
Lóu ㄌㄡˊ • lóu ㄌㄡˊ • lú ㄌㄨˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木婁
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: DLWV (木中田女)
Unicode: U+6A13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lâu
Âm Nôm: lâu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): たかどの (takadono)
Âm Hàn: 루, 누
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lâu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): たかどの (takadono)
Âm Hàn: 루, 누
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man (Ức lang hoàn thướng tằng lâu khúc) - 菩薩蠻(憶郎還上層樓曲) (Trương Tiên)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)
• Lâu thượng - 樓上 (Lưu Vũ Tích)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Sơn thị tình lam - 山市晴嵐 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn Thuỷ độ - 山水渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tô Đông Pha du Xích Bích - 蘇東坡遊赤壁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trung dạ - 中夜 (Đỗ Phủ)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Đối trà - 對茶 (Tôn Thục)
• Lâu thượng - 樓上 (Lưu Vũ Tích)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Sơn thị tình lam - 山市晴嵐 (Phạm Đình Hổ)
• Sơn Thuỷ độ - 山水渡 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tô Đông Pha du Xích Bích - 蘇東坡遊赤壁 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trung dạ - 中夜 (Đỗ Phủ)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lou
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái lầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà lầu, nhà gác: 一座樓 Một toà lầu; 教室樓 Lầu giảng dạy; 登斯樓也,則有心曠神怡,寵辱皆忘 Lúc ấy mà lên lầu này thì tấm lòng rộng mở tinh thần yên vui, quên hết niềm yêu nỗi nhục (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí);
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.
② Gác, tầng: 一樓 Tầng một; 二樓 Tầng hai; 頂樓 Lầu thượng.
③ [Lóu] (Họ) Lâu.
Từ điển Trung-Anh
(1) house with more than 1 story
(2) storied building
(3) floor
(4) CL:層|层[ceng2],座[zuo4],棟|栋[dong4]
(2) storied building
(3) floor
(4) CL:層|层[ceng2],座[zuo4],棟|栋[dong4]
Từ ghép 99
bǎi huò dà lóu 百貨大樓 • bǎn lóu 板樓 • bàn gōng dà lóu 辦公大樓 • bàn gōng lóu 辦公樓 • céng lóu 層樓 • chá lóu 茶樓 • chéng lóu 城樓 • Chì kǎn lóu 赤崁樓 • Chì kǎn lóu 赤嵌樓 • chóng lóu 重樓 • chū lóu zi 出樓子 • dà lóu 大樓 • dēng jī lóu 登機樓 • diào lóu 吊樓 • dǐng lóu 頂樓 • duò lóu 墮樓 • Fú lóu bài 福樓拜 • gāo lóu 高樓 • gāo lóu dà shà 高樓大廈 • gé lóu 閣樓 • gēng lóu 更樓 • gèng shàng yī céng lóu 更上一層樓 • gōng yù dà lóu 公寓大樓 • gōng yù lóu 公寓樓 • gǔ lóu 鼓樓 • Gǔ lóu qū 鼓樓區 • guǐ lóu 鬼樓 • hǎi shì shèn lóu 海市蜃樓 • háng zhàn lóu 航站樓 • Hóng lóu Mèng 紅樓夢 • hòu jī lóu 候機樓 • jiǎo lóu 角樓 • jiào xué lóu 教學樓 • jìn shuǐ lóu tái 近水樓臺 • jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月 • jiǔ lóu 酒樓 • kōng zhōng lóu gé 空中樓閣 • lóu bǎn 樓板 • lóu céng 樓層 • lóu chuán 樓船 • lóu dào 樓道 • lóu dǐng 樓頂 • lóu fáng 樓房 • lóu gé 樓閣 • lóu gé tǎ 樓閣塔 • lóu lǔ 樓櫓 • lóu miàn 樓面 • lóu pán 樓盤 • lóu shàng 樓上 • lóu shì 樓市 • lóu tái 樓臺 • lóu tī 樓梯 • lóu tī jiān 樓梯間 • lóu tī kǒu 樓梯口 • lóu tī tái 樓梯臺 • lóu xià 樓下 • lóu xiāng 樓廂 • lóu yǔ 樓宇 • lóu zhǔ 樓主 • lóu zi 樓子 • lóu zuò 樓座 • mó tiān dà lóu 摩天大樓 • mó tiān lóu 摩天樓 • pǔ tōng lóu yàn 普通樓燕 • qí lóu 騎樓 • qì lóu 氣樓 • qīng lóu 青樓 • qióng lóu yù yǔ 瓊樓玉宇 • qū chǐ lóu tī 曲尺樓梯 • rě lóu zi 惹樓子 • rén qù lóu kōng 人去樓空 • shàng lóu 上樓 • Shí lóu 石樓 • Shí lóu xiàn 石樓縣 • Shì mào Zhōng xīn Dà lóu 世貿中心大樓 • sù shè lóu 宿舍樓 • tǎ lóu 塔樓 • táng lóu 唐樓 • tiào lóu 跳樓 • tíng tái lóu gé 亭臺樓閣 • tíng tái lóu xiè 亭臺樓榭 • tǒng lóu zi 捅樓子 • tǔ lóu 土樓 • wàn zhàng gāo lóu píng dì qǐ 萬丈高樓平地起 • wàng lóu 望樓 • wēi lóu 危樓 • Wǔ jiǎo Dà lóu 五角大樓 • Xī lóu Jì 西樓記 • Xī lóu mèng 西樓夢 • xiě zì lóu 寫字樓 • yín lóu 銀樓 • Yuè yáng lóu jì 岳陽樓記 • Zhōng lóu 鐘樓 • Zhōng lóu guài rén 鐘樓怪人 • Zhōng lóu qū 鐘樓區 • zhǔ lóu 主樓 • zhù zhái lóu 住宅樓 • zhuì lóu 墜樓 • zì dòng lóu tī 自動樓梯
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.