Có 2 kết quả:
chū ㄔㄨ • shū ㄕㄨ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木雩
Nét bút: 一丨ノ丶一丶フ丨丶丶丶丶一一フ
Thương Hiệt: DMBS (木一月尸)
Unicode: U+6A17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sư, xư
Âm Nôm: hu, vụ, xư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): おおち (ōchi), おうち (ōchi)
Âm Hàn: 저, 화
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: hu, vụ, xư
Âm Nhật (onyomi): チョ (cho)
Âm Nhật (kunyomi): おおち (ōchi), おうち (ōchi)
Âm Hàn: 저, 화
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh trủng hoài cổ - 青塚懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Quán hiệp luật - 鄭瓘協律 (Đỗ Mục)
• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh trủng hoài cổ - 青塚懷古 (Tào Tuyết Cần)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt cơ vọng tặng đồng hảo Bát Tràng giám sinh - 七月機望贈同好鉢場監生 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Trịnh thập bát Kiền biếm Thai Châu tư hộ, thương kỳ lâm lão hãm tặc chi cố, khuyết vi diện biệt, tình hiện ư thi - 送鄭十八虔貶台州司戶傷其臨老陷賊之故闕為面別情見於詩 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Quán hiệp luật - 鄭瓘協律 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây xư (cây gỗ không dùng được vào việc gì)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “sư”. § Còn có tên là “xú xuân” 臭椿. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố” 吾有大樹, 人謂之樗. 其大本臃腫而不中繩墨, 其小枝卷曲而不中規矩, 立之塗, 匠者不顧 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
2. (Danh) “Sư bồ” 樗蒲 một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” 摴蒱.
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” 樗材 kẻ vô tài.
2. (Danh) “Sư bồ” 樗蒲 một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” 摴蒱.
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” 樗材 kẻ vô tài.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây xư, cây gỗ không dùng được việc gì, nên bây giờ tự nói nhún mình là xư tài 樗材 kẻ vô tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây xư;
② 【樗蒲】xư bồ [chupú] Như 摴蒱. Xem 摴 (bộ 扌).
② 【樗蒲】xư bồ [chupú] Như 摴蒱. Xem 摴 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây kém cỏi, không dùng vào việc gì được — Kém cỏi. Dở xấu.
Từ điển Trung-Anh
simaroubaceae
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “sư”. § Còn có tên là “xú xuân” 臭椿. ◇Trang Tử 莊子: “Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi sư. Kì đại bổn ung thũng nhi bất trúng thằng mặc, kì tiểu chi quyển khúc nhi bất trúng quy củ. Lập chi đồ, tượng giả bất cố” 吾有大樹, 人謂之樗. 其大本臃腫而不中繩墨, 其小枝卷曲而不中規矩, 立之塗, 匠者不顧 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tôi có cây lớn, người ta gọi nó là cây sư. Gốc lớn nó xù xì không đúng dây mực, cành nhỏ nó khùng khoèo không đúng khuôn mẫu. Nó đứng bên đường, thợ mộc không thèm ngó.
2. (Danh) “Sư bồ” 樗蒲 một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” 摴蒱.
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” 樗材 kẻ vô tài.
2. (Danh) “Sư bồ” 樗蒲 một trò chơi ngày xưa, ném năm hạt gỗ màu, tùy theo màu sắc mà định hơn thua, tựa như trò đánh xúc xắc ngày nay. § Cũng viết là “sư bồ” 摴蒱.
3. (Tính) Gỗ cây sư không dùng được việc gì, nên tự nhún mình nói là “sư tài” 樗材 kẻ vô tài.