Có 1 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木票
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: DMWF (木一田火)
Unicode: U+6A19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiêu, tiêu
Âm Nôm: bêu, nêu, têu, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): しるべ (shirube), しるし (shirushi)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Âm Nôm: bêu, nêu, têu, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): しるべ (shirube), しるし (shirushi)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị khai xuân thí bút - 乙巳開春試筆 (Phan Huy Ích)
• Biểu hữu mai 3 - 標有梅 3 (Khổng Tử)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Vũ Trọng Bình)
• Kinh Ngũ Hiểm than - 經五險灘 (Phan Huy Thực)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Tặng tòng huynh Lãng Chi - 贈從兄閬之 (Lý Thương Ẩn)
• Thu hà - 秋荷 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trai tiền bồn tử lan hoa - 齋前盆子蘭花 (Nguyễn Ức)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Biểu hữu mai 3 - 標有梅 3 (Khổng Tử)
• Điếu Hoàng tổng đốc - 吊黃總督 (Vũ Trọng Bình)
• Kinh Ngũ Hiểm than - 經五險灘 (Phan Huy Thực)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Tặng Hạng Tư - 贈項斯 (Dương Kính Chi)
• Tặng tòng huynh Lãng Chi - 贈從兄閬之 (Lý Thương Ẩn)
• Thu hà - 秋荷 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Trai tiền bồn tử lan hoa - 齋前盆子蘭花 (Nguyễn Ức)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngọn nguồn
2. cái nêu
3. nêu lên
4. viết
2. cái nêu
3. nêu lên
4. viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn cây. § Đối lại với “bản” 本. ◎Như: “tiêu bản” 標本 ngọn và gốc.
2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: “trị tiêu bất như trị bổn” 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng “tiêu” cho người ấy. ◎Như: “đoạt tiêu” 奪標 đoạt giải, “cẩm tiêu” 錦標 giải thưởng, “đầu tiêu” 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: “lộ tiêu” 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, “thương tiêu” 商標 nhãn hiệu, “tiêu đề” 標題 nhan đề, “thử tiêu” 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: “đầu tiêu” 投標 đấu giá, “khai tiêu” 開標 mở thầu, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu.
7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎Như: “bảo tiêu” 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba “doanh” 營 gọi là một “tiêu” 標.
9. (Danh) Sổ quân.
10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎Như: “hỏa long tiêu” 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: “tiêu xí” 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, “tiêu minh” 標明 ghi rõ, “tiêu giá” 標價 đề giá.
12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “cao tự tiêu thụ” 高自標樹 tự cho mình là khác người, “tiêu bảng” 標榜 xưng tụng nhau.
13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
14. § Tục đọc là “phiêu”.
2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: “trị tiêu bất như trị bổn” 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc.
3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng “tiêu” cho người ấy. ◎Như: “đoạt tiêu” 奪標 đoạt giải, “cẩm tiêu” 錦標 giải thưởng, “đầu tiêu” 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu.
4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: “lộ tiêu” 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, “thương tiêu” 商標 nhãn hiệu, “tiêu đề” 標題 nhan đề, “thử tiêu” 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán).
5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng.
6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: “đầu tiêu” 投標 đấu giá, “khai tiêu” 開標 mở thầu, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu.
7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎Như: “bảo tiêu” 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên.
8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba “doanh” 營 gọi là một “tiêu” 標.
9. (Danh) Sổ quân.
10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎Như: “hỏa long tiêu” 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính.
11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: “tiêu xí” 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, “tiêu minh” 標明 ghi rõ, “tiêu giá” 標價 đề giá.
12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “cao tự tiêu thụ” 高自標樹 tự cho mình là khác người, “tiêu bảng” 標榜 xưng tụng nhau.
13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng.
14. § Tục đọc là “phiêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài: 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc;
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu;
③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng;
④ Thầu: 招標 Gọi thầu;
⑤ (văn) Cây nêu;
⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa);
⑦ (văn) Cành cây;
⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh);
⑨ (văn) Sổ quân.
Từ điển Trung-Anh
(1) mark
(2) sign
(3) label
(4) to mark with a symbol, label, lettering etc
(5) to bear (a brand name, registration number etc)
(6) prize
(7) award
(8) bid
(9) target
(10) quota
(11) (old) the topmost branches of a tree
(12) visible symptom
(13) classifier for military units
(2) sign
(3) label
(4) to mark with a symbol, label, lettering etc
(5) to bear (a brand name, registration number etc)
(6) prize
(7) award
(8) bid
(9) target
(10) quota
(11) (old) the topmost branches of a tree
(12) visible symptom
(13) classifier for military units
Từ ghép 190
àn biāo 岸標 • bǎng biāo 綁標 • biāo bǎng 標榜 • biāo běn 標本 • biāo běn chóng 標本蟲 • biāo bīng 標兵 • biāo chēng 標稱 • biāo chēng hé wǔ qì 標稱核武器 • biāo chǐ 標尺 • biāo dēng 標燈 • biāo dǐ 標底 • biāo dì 標地 • biāo dì 標的 • biāo diǎn 標點 • biāo diǎn fú hào 標點符號 • biāo dìng 標定 • biāo dù 標度 • biāo gān 標杆 • biāo gān 標竿 • biāo gāo 標高 • biāo gé 標格 • biāo hào 標號 • biāo huì 標會 • biāo huì 標繪 • biāo jì 標記 • biāo jià 標價 • biāo jià 標架 • biāo jiān 標間 • biāo jiè 標界 • biāo jīn 標金 • biāo liàng 標量 • biāo mài 標賣 • biāo míng 標明 • biāo pái 標牌 • biāo qiān 標籤 • biāo qiān yè 標籤頁 • biāo qiāng 標槍 • biāo qīng 標清 • biāo shì 標示 • biāo shòu 標售 • biāo shū 標書 • biāo tí 標題 • biāo tí dǎng 標題黨 • biāo tí lán 標題欄 • biāo tí xīn wén 標題新聞 • biāo tí yǔ 標題語 • biāo tú 標圖 • biāo xiàn 標線 • biāo xīn jìng yì 標新競異 • biāo xīn lì yì 標新立異 • biāo xīn lǐng yì 標新領異 • biāo xīn qǔ yì 標新取異 • biāo yīn fǎ 標音法 • biāo yǔ 標語 • biāo yǔ pái 標語牌 • biāo zhì 標幟 • biāo zhì 標志 • biāo zhì 標誌 • biāo zhì 標識 • biāo zhi 標致 • biāo zhù 標柱 • biāo zhù 標注 • biāo zhuān 標磚 • biāo zhuāng 標樁 • biāo zhǔn 標准 • biāo zhǔn 標準 • biāo zhǔn chā 標準差 • biāo zhǔn chǐ cùn 標準尺寸 • biāo zhǔn gān 標準桿 • biāo zhǔn guī gé 標準規格 • biāo zhǔn huà 標準化 • biāo zhǔn jiān 標準間 • biāo zhǔn mó xíng 標準模型 • biāo zhǔn shí 標準時 • biāo zhǔn xiàng 標準像 • biāo zhǔn yīn 標準音 • biāo zhǔn yǔ 標準語 • biāo zhǔn zhuàng kuàng 標準狀況 • biāo zhǔn zhuàng tài 標準狀態 • biāo zhǔn zǔ zhī 標準組織 • bù biāo zhǔn 不標準 • cǎo biāo 草標 • chān biāo 覘標 • chāo biāo 超標 • chāo wén běn biāo jì yǔ yán 超文本標記語言 • cí xìng biāo zhù 詞性標註 • dá biāo 達標 • dé biāo 得標 • Dí kǎ ér zuò biāo zhì 笛卡兒座標制 • dì biāo 地標 • dìng biāo 定標 • dìng biāo qì 定標器 • dū biāo 督標 • duó biāo 奪標 • èr chóng xià biāo 二重下標 • fēi biāo zhǔn 非標準 • fēng biāo 風標 • fēng xiàng biāo 風向標 • fú biāo 浮標 • fú hé biāo zhǔn 符合標準 • fú shè jǐng gào biāo zhì 輻射警告標志 • fù biāo tí 副標題 • guān jiàn jì xiào zhǐ biāo 關鍵績效指標 • guāng biāo 光標 • guó biāo 國標 • guó biāo mǎ 國標碼 • guó biāo wǔ 國標舞 • guó jì rén quán biāo zhǔn 國際人權標準 • guó jì yīn biāo 國際音標 • guó jiā biāo zhǔn mǎ 國家標準碼 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 國家標準中文交換碼 • háng biāo 航標 • háng biāo dēng 航標燈 • héng biāo 橫標 • héng fú biāo yǔ 橫幅標語 • héng zuò biāo 橫座標 • jí zuò biāo 極座標 • jí zuò biāo xì 極座標系 • jì huà mù biāo 計劃目標 • jì shù biāo zhǔn 技術標準 • jià gé biāo qiān 價格標籤 • jià zhí biāo zhǔn 價值標準 • jiāo tōng biāo zhì 交通標誌 • jiǎo biāo 角標 • jiè biāo 界標 • jǐn biāo 錦標 • jǐn biāo sài 錦標賽 • jǐng biāo 警標 • jūn xiàn zhǐ biāo 均線指標 • kě kuò zhǎn biāo jì yǔ yán 可擴展標記語言 • liè shì wēn biāo 列氏溫標 • lù biāo 路標 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美國資訊交換標準碼 • míng chēng biāo qiān 名稱標籤 • mó shì biāo běn 模式標本 • mù biāo 目標 • mù biāo dì zhǐ 目標地址 • mù biāo pǐ pèi zuò yè 目標匹配作業 • mù biāo shì chǎng 目標市場 • nèi zài zuò biāo 內在座標 • qí biāo 旗標 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 淺灘指示浮標 • rè lì xué wēn biāo 熱力學溫標 • shāng biāo 商標 • shàng biāo 上標 • shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 實踐是檢驗真理的唯一標準 • shǔ biāo 鼠標 • shǔ biāo diàn 鼠標墊 • shǔ biāo qì 鼠標器 • shù jù liàn lù lián jiē biāo zhì 數據鏈路連接標識 • shuāng chóng biāo zhǔn 雙重標準 • suō biāo 梭標 • tǐ yù dá biāo cè yàn 體育達標測驗 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用漢字標準交換碼 • tóu biāo 投標 • tú biāo 圖標 • wéi biāo 圍標 • wéi biāo 違標 • wēn biāo 溫標 • xià biāo 下標 • xiǎo biāo tí 小標題 • xìn biāo 信標 • xiù biāo 袖標 • xū nǐ xiàn shí zhì biāo yǔ yán 虛擬現實置標語言 • xuán zhuǎn zhǐ biāo 旋轉指標 • yè jiè biāo zhǔn 業界標準 • yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移動平均線指標 • yīn biāo 音標 • yǐn xiǎn mù biāo 隱顯目標 • yìng mù biāo 硬目標 • yóu biāo 游標 • yóu biāo kǎ chǐ 遊標卡尺 • zhāo biāo 招標 • zhāo tóu biāo 招投標 • zhí jiǎo zuò biāo 直角座標 • zhǐ biāo 指標 • zhì biāo 治標 • zhì biāo bù zhì běn 治標不治本 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文標準交換碼 • zhòng biāo 中標 • zhù cè shāng biāo 註冊商標 • zǒng tǐ mù biāo 總體目標 • zòng zuò biāo 縱座標 • zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投標票權 • zuò biāo 坐標 • zuò biāo 座標 • zuò biāo fǎ 座標法 • zuò biāo kōng jiān 座標空間 • zuò biāo xì 座標系 • zuò biāo zhóu 座標軸