Có 2 kết quả:

Jiū ㄐㄧㄡjiū ㄐㄧㄡ
Âm Pinyin: Jiū ㄐㄧㄡ, jiū ㄐㄧㄡ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: DSMH (木尸一竹)
Unicode: U+6A1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つが (tsuga), まと.う (mato.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gau1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

1/2

Jiū ㄐㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Jiu

jiū ㄐㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây cù, cây si
2. treo rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây có cành cong và rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây cong rủ xuống, Dây sắn quấn vào.
2. (Động) Quấn quanh, ràng rịt, triền nhiễu.
3. (Động) Tìm kiếm, tham cầu.
4. (Danh) Họ “Cù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cù (cây si).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây si;
② (văn) Cành rũ xuống;
③ (văn) Vướng, xoắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, có bóng mát. Cũng gọi là Cù mộc. Chỉ người vợ lớn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một cây cù một biết chen đường nào «.

Từ điển Trung-Anh

to hang down