Có 2 kết quả:
Jiū ㄐㄧㄡ • jiū ㄐㄧㄡ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰木翏
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: DSMH (木尸一竹)
Unicode: U+6A1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cù
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つが (tsuga), まと.う (mato.u)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gau1
Âm Nôm: cù
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): つが (tsuga), まと.う (mato.u)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6 - 乾元中寓居同谷縣作歌其六 (Đỗ Phủ)
• Cù Hậu - 樛后 (Đặng Minh Khiêm)
• Cưu mộc 1 - 樛木 1 (Khổng Tử)
• Cưu mộc 2 - 樛木 2 (Khổng Tử)
• Cưu mộc 3 - 樛木 3 (Khổng Tử)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nam hữu gia ngư 3 - 南有嘉魚 3 (Khổng Tử)
• Cù Hậu - 樛后 (Đặng Minh Khiêm)
• Cưu mộc 1 - 樛木 1 (Khổng Tử)
• Cưu mộc 2 - 樛木 2 (Khổng Tử)
• Cưu mộc 3 - 樛木 3 (Khổng Tử)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Nam hữu gia ngư 3 - 南有嘉魚 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jiu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cù, cây si
2. treo rủ xuống
2. treo rủ xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cây có cành cong và rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây cong rủ xuống, Dây sắn quấn vào.
2. (Động) Quấn quanh, ràng rịt, triền nhiễu.
3. (Động) Tìm kiếm, tham cầu.
4. (Danh) Họ “Cù”.
2. (Động) Quấn quanh, ràng rịt, triền nhiễu.
3. (Động) Tìm kiếm, tham cầu.
4. (Danh) Họ “Cù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cù (cây si).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây si;
② (văn) Cành rũ xuống;
③ (văn) Vướng, xoắn.
② (văn) Cành rũ xuống;
③ (văn) Vướng, xoắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây lớn, có bóng mát. Cũng gọi là Cù mộc. Chỉ người vợ lớn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một cây cù một biết chen đường nào «.
Từ điển Trung-Anh
to hang down