Có 1 kết quả:
zhāng ㄓㄤ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木章
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: DYTJ (木卜廿十)
Unicode: U+6A1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chương
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): くす (kusu)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Âm Nôm: chương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): くす (kusu)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Túc Chương Đình dịch - 宿樟亭驛 (Bạch Cư Dị)
• Ức Giang Nam cựu du - 憶江南舊遊 (Dương Sĩ Ngạc)
• Túc Chương Đình dịch - 宿樟亭驛 (Bạch Cư Dị)
• Ức Giang Nam cựu du - 憶江南舊遊 (Dương Sĩ Ngạc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây long não
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “chương”, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng, dùng để làm thuốc và trừ trùng, gọi là “chương não” 樟腦 long não.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não 樟腦 dùng để làm thuốc và trừ trùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cây) long não: 樟木 Gỗ long não.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây có mùi thơm, nở hoa mùi lạ, màu vàng quả màu đen.
Từ điển Trung-Anh
(1) camphor
(2) Cinnamonum camphara
(2) Cinnamonum camphara
Từ ghép 9