Có 2 kết quả:

mán ㄇㄢˊmén ㄇㄣˊ
Âm Quan thoại: mán ㄇㄢˊ, mén ㄇㄣˊ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: DTLB (木廿中月)
Unicode: U+6A20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: man
Âm Nhật (onyomi): ボン (bon), モン (mon), バン (ban), マン (man)
Âm Quảng Đông: mun4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống cây, gỗ như gỗ thông (“tùng” ). ◇Hán Thư : “Sơn đa tùng man” .
2. (Động) Chảy nước, ra nhựa. ◇Trang Tử : “Dĩ vi môn hộ tắc dịch man” (Nhân gian thế ) Đem làm cửa ngõ thì nhựa dít.

mén ㄇㄣˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một giống cây, gỗ như gỗ thông (“tùng” ). ◇Hán Thư : “Sơn đa tùng man” .
2. (Động) Chảy nước, ra nhựa. ◇Trang Tử : “Dĩ vi môn hộ tắc dịch man” (Nhân gian thế ) Đem làm cửa ngõ thì nhựa dít.

Từ điển Trung-Anh

(1) elm
(2) gum