Có 2 kết quả:
xiàng ㄒㄧㄤˋ • yàng ㄧㄤˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mù 木 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木羕
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶フフノ丶
Thương Hiệt: DTGE (木廿土水)
Unicode: U+6A23
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dạng
Âm Nôm: dáng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さま (sama)
Âm Hàn: 양, 상
Âm Quảng Đông: joeng6
Âm Nôm: dáng, nhàng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さま (sama)
Âm Hàn: 양, 상
Âm Quảng Đông: joeng6
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác - 病中有友人招飲席上作 (Cao Bá Quát)
• Hiểu xuất Tịnh Từ tự tống Lâm Tử Phương - 曉出凈慈寺送林子方 (Dương Vạn Lý)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhàn thuyết - 閒說 (Vương Kiến)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng - 中秋夜泊舟沱曩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vịnh Nhạc Phi - 詠岳飛 (Viên Mai)
• Bệnh trung hữu hữu nhân chiêu ẩm tịch thượng tác - 病中有友人招飲席上作 (Cao Bá Quát)
• Hiểu xuất Tịnh Từ tự tống Lâm Tử Phương - 曉出凈慈寺送林子方 (Dương Vạn Lý)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Thanh Chiếu)
• Nhàn thuyết - 閒說 (Vương Kiến)
• Nhẫn tiếu - 忍笑 (Hàn Ốc)
• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)
• Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng - 中秋夜泊舟沱曩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• Vịnh Nhạc Phi - 詠岳飛 (Viên Mai)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình dạng, hình thức. ◎Như: “đồ dạng” 圖樣 hình vẽ, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: “các thức các dạng” 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: “kỉ dạng” 幾樣 mấy thứ, “tứ dạng nhi điểm tâm” 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, “lục dạng tiểu thái” 六樣小菜 sáu món nhắm.
4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: “dạng phẩm” 樣品 phẩm vật làm mẫu, “hóa dạng” 貨樣 mẫu hàng.
5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: “mỗ dạng” 某樣 ngài nào đó.
2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: “các thức các dạng” 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: “kỉ dạng” 幾樣 mấy thứ, “tứ dạng nhi điểm tâm” 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, “lục dạng tiểu thái” 六樣小菜 sáu món nhắm.
4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: “dạng phẩm” 樣品 phẩm vật làm mẫu, “hóa dạng” 貨樣 mẫu hàng.
5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: “mỗ dạng” 某樣 ngài nào đó.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hình dạng, dáng vẻ
2. mẫu
2. mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình dạng, hình thức. ◎Như: “đồ dạng” 圖樣 hình vẽ, “y dạng họa hồ lô” 依樣畫葫蘆 giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).
2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: “các thức các dạng” 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: “kỉ dạng” 幾樣 mấy thứ, “tứ dạng nhi điểm tâm” 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, “lục dạng tiểu thái” 六樣小菜 sáu món nhắm.
4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: “dạng phẩm” 樣品 phẩm vật làm mẫu, “hóa dạng” 貨樣 mẫu hàng.
5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: “mỗ dạng” 某樣 ngài nào đó.
2. (Danh) Chủng loại, dáng, kiểu, cách. ◎Như: “các thức các dạng” 各式各樣 lắm thứ nhiều loại. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” 接天蓮葉無窮碧, 映日荷花別樣紅 (Tây hồ tuyệt cú 西湖絕句) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.
3. (Danh) Lượng từ: loại, thứ, món. ◎Như: “kỉ dạng” 幾樣 mấy thứ, “tứ dạng nhi điểm tâm” 四樣兒點心 bốn món điểm tâm, “lục dạng tiểu thái” 六樣小菜 sáu món nhắm.
4. (Danh) Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. ◎Như: “dạng phẩm” 樣品 phẩm vật làm mẫu, “hóa dạng” 貨樣 mẫu hàng.
5. (Danh) Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản. ◎Như: “mỗ dạng” 某樣 ngài nào đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiểu, hình dáng: 新樣兒 Kiểu mới; 兩年沒見,他還是那個樣兒 Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước;
② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.
② Mẫu, mẫu mực: 貨樣 Mẫu hàng; 榜樣 Gương mẫu;
③ Loại, thứ, món, môn: 四樣兒點心 Bốn món điểm tâm; 他的功課樣樣都好 Bài vở của nó môn nào cũng khá; 這商店樣樣貨都有 Cửa hàng này có đủ các loại hàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) manner
(2) pattern
(3) way
(4) appearance
(5) shape
(6) classifier: kind, type
(2) pattern
(3) way
(4) appearance
(5) shape
(6) classifier: kind, type
Từ ghép 107
bǎi yàng zi 擺樣子 • bǎng yàng 榜樣 • biàn yàng 變樣 • bù chéng yàng zi 不成樣子 • bù guǎn zěn yàng 不管怎樣 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友 • bù xiàng yàng 不像樣 • bù yī yàng 不一樣 • bù zěn me yàng 不怎麼樣 • cǎi yàng 採樣 • cǎi yàng 采樣 • cǎi yàng lǜ 採樣率 • chéng yàng 成樣 • chéng yàng zi 成樣子 • chóng yàng 重樣 • chōu yàng 抽樣 • dà mú dà yàng 大模大樣 • dà yàng 大樣 • dòng mài zhōu yàng yìng huà 動脈粥樣硬化 • duō yàng 多樣 • duō yàng huà 多樣化 • duō yàng xìng 多樣性 • duō zhǒng duō yàng 多種多樣 • fǎn zhèng yī yàng 反正一樣 • gǎi yàng 改樣 • gǎo huā yàng 搞花樣 • gè sè gè yàng 各色各樣 • gè shì gè yàng 各式各樣 • gè yàng 各樣 • gè zhǒng gè yàng 各種各樣 • guài mó guài yàng 怪模怪樣 • guài yàng 怪樣 • guān yàng 官樣 • guān yàng wén zhāng 官樣文章 • hǎo yàng de 好樣的 • huā yàng 花樣 • huā yàng huá bīng 花樣滑冰 • huā yàng nián huá 花樣年華 • huā yàng yóu yǒng 花樣游泳 • jǐ yàng 幾樣 • jiào yàng 校樣 • kàn yàng zi 看樣子 • kē yán yàng jī 科研樣機 • kōng qì qǔ yàng 空氣取樣 • kōng qì qǔ yàng qì 空氣取樣器 • lǎo yàng zi 老樣子 • liǎng yàng 兩樣 • liǎng yàng dōng xi 兩樣東西 • mí yàng 謎樣 • mú yàng 模樣 • nà yàng 那樣 • qǔ yàng 取樣 • qǔ yàng shù liàng 取樣數量 • rén mó gǒu yàng 人模狗樣 • shén me yàng 甚麼樣 • shēng mìng duō yàng xìng 生命多樣性 • shēng wù duō yàng xìng 生物多樣性 • shì yàng 式樣 • shì yàng 試樣 • shuǎ huā yàng 耍花樣 • suī yàng 尿樣 • tài yàng 態樣 • tóng yàng 同樣 • tú yàng 圖樣 • tú yàng tú sēn pò 圖樣圖森破 • xiàn yàng 腺樣 • xiàng mó xiàng yàng 像模像樣 • xiàng yàng 像樣 • xiàng yàng 象樣 • xiǎo yàng 小樣 • xué yàng 學樣 • xuè guǎn zhōu yàng yìng huà 血管粥樣硬化 • yǎn yàng fǎ 掩樣法 • yàng bǎn 樣板 • yàng bǎn xì 樣板戲 • yàng běn 樣本 • yàng dān 樣單 • yàng jī 樣機 • yàng lì 樣例 • yàng mào 樣貌 • yàng pǐn 樣品 • yàng shì 樣式 • yàng tiáo hán shù 樣條函數 • yàng yàng 樣樣 • yàng zhāng 樣章 • yàng zi 樣子 • yī ge yàng 一個樣 • yī mú yī yàng 一模一樣 • yī tiān yī ge yàng 一天一個樣 • yī yàng 一樣 • yī yàng huà hú lu 依樣畫葫蘆 • yì yàng 異樣 • yín yàng là qiāng tóu 銀樣鑞槍頭 • yuán yàng 原樣 • zěn me yàng 怎麼樣 • zěn yàng 怎樣 • zhào yàng 照樣 • zhào yuán yàng 照原樣 • zhè me yàng 這麼樣 • zhè yàng 這樣 • zhè yàng yī lái 這樣一來 • zhè yàng zi 這樣子 • zhǐ yàng 紙樣 • zhōu yàng yìng huà 粥樣硬化 • zhuāng mó zuò yàng 裝模作樣 • zì yàng 字樣 • zǒu yàng 走樣