Có 1 kết quả:

qiáo ㄑㄧㄠˊ
Âm Quan thoại: qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: DOGF (木人土火)
Unicode: U+6A35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiều
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きこ.る (kiko.ru), こ.る (ko.ru), きこり (kikori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ciu4

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qiáo ㄑㄧㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

người đốn củi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi, gỗ vụn. ◎Như: “thải tiều” đốn củi, nhặt củi, “tiều tô” củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).
2. (Danh) Ngày xưa, dùng như “tiều” : đài hay chòi cao.
3. (Động) Kiếm củi. ◎Như: “tiều phu” người kiếm củi.
4. (Động) Đốt cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi.
② Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu .
③ Ðốt cháy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy củi, đốn củi, kiếm củi: Người đốn củi, tiều phu;
② (đph) Củi: Lấy củi, đốn củi;
③ (văn) Đốt cháy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi. Cành cây dùng để đun bếp — Kiếm củi — Người kiếm củi. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Lom khom dưới núi tiều vài chú «.

Từ điển Trung-Anh

(1) firewood
(2) gather wood

Từ ghép 2