Có 1 kết quả:
qiáo ㄑㄧㄠˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木焦
Nét bút: 一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: DOGF (木人土火)
Unicode: U+6A35
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiều
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きこ.る (kiko.ru), こ.る (ko.ru), きこり (kikori)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Âm Nôm: tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きこ.る (kiko.ru), こ.る (ko.ru), きこり (kikori)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí quý - 識媿 (Lục Du)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương Duy)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Kỷ Hợi tuế (Hy Tông Quảng Minh nguyên niên) kỳ 1 - 己亥歲(僖宗廣明元年)其一 (Tào Tùng)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu - 將別巫峽,贈南卿兄瀼西果園四十畝 (Đỗ Phủ)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh)
• Đào Nguyên hành - 桃源行 (Vương Duy)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Hiền Lương trại - 賢良寨 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Kỷ Hợi tuế (Hy Tông Quảng Minh nguyên niên) kỳ 1 - 己亥歲(僖宗廣明元年)其一 (Tào Tùng)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Tả hoài kỳ 1 - 寫懷其一 (Đỗ Phủ)
• Tương biệt Vu Giáp, tặng Nam khanh huynh Nhương Tây quả viên tứ thập mẫu - 將別巫峽,贈南卿兄瀼西果園四十畝 (Đỗ Phủ)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
• Vọng Trường Xuyên kỳ 1 - 望長川其一 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người đốn củi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củi, gỗ vụn. ◎Như: “thải tiều” 採樵 đốn củi, nhặt củi, “tiều tô” 樵蘇 củi và cỏ (cũng chỉ hái củi và cắt cỏ).
2. (Danh) Ngày xưa, dùng như “tiều” 譙: đài hay chòi cao.
3. (Động) Kiếm củi. ◎Như: “tiều phu” 樵夫 người kiếm củi.
4. (Động) Đốt cháy.
2. (Danh) Ngày xưa, dùng như “tiều” 譙: đài hay chòi cao.
3. (Động) Kiếm củi. ◎Như: “tiều phu” 樵夫 người kiếm củi.
4. (Động) Đốt cháy.
Từ điển Thiều Chửu
① Củi.
② Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu 樵夫.
③ Ðốt cháy.
② Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu 樵夫.
③ Ðốt cháy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấy củi, đốn củi, kiếm củi: 樵夫 Người đốn củi, tiều phu;
② (đph) Củi: 採樵 Lấy củi, đốn củi;
③ (văn) Đốt cháy.
② (đph) Củi: 採樵 Lấy củi, đốn củi;
③ (văn) Đốt cháy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi. Cành cây dùng để đun bếp — Kiếm củi — Người kiếm củi. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Lom khom dưới núi tiều vài chú «.
Từ điển Trung-Anh
(1) firewood
(2) gather wood
(2) gather wood
Từ ghép 2