Có 3 kết quả:

ㄆㄛˋㄆㄨˊㄆㄨˇ
Âm Quan thoại: ㄆㄛˋ, ㄆㄨˊ, ㄆㄨˇ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DTCO (木廿金人)
Unicode: U+6A38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bốc, phác
Âm Nôm: phác
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): こはだ (kohada), きじ (kiji)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: buk6, pok3

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄆㄛˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây phác (vỏ dùng làm thuốc)
2. chất phác

ㄆㄨˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” giản dị, “phác chuyết” thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh : “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” , (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục : “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” , (Đáp Trang Sung thư ) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh : “Kí cần phác trác” (Tử tài ) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh : “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.

ㄆㄨˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” giản dị, “phác chuyết” thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh : “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” , (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục : “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” , (Đáp Trang Sung thư ) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh : “Kí cần phác trác” (Tử tài ) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh : “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mộc mạc, giản dị, chất phác;
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem [Piáo], [po], [pò].

Từ điển Trung-Anh

(1) plain and simple
(2) Taiwan pr. [pu2]

Từ ghép 16