Có 3 kết quả:
pò ㄆㄛˋ • pú ㄆㄨˊ • pǔ ㄆㄨˇ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木菐
Nét bút: 一丨ノ丶丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: DTCO (木廿金人)
Unicode: U+6A38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bốc, phác
Âm Nôm: phác
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): こはだ (kohada), きじ (kiji)
Âm Hàn: 복, 박
Âm Quảng Đông: buk6, pok3
Âm Nôm: phác
Âm Nhật (onyomi): ボク (boku), ハク (haku), ホク (hoku)
Âm Nhật (kunyomi): こはだ (kohada), きじ (kiji)
Âm Hàn: 복, 박
Âm Quảng Đông: buk6, pok3
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Dã hữu tử khuân 2 - 野有死麇 2 (Khổng Tử)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngô tông - 吾宗 (Đỗ Phủ)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Dã hữu tử khuân 2 - 野有死麇 2 (Khổng Tử)
• Di cư Công An kính tặng Vệ đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Ngô tông - 吾宗 (Đỗ Phủ)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây phác (vỏ dùng làm thuốc)
2. chất phác
2. chất phác
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” 是以意全勝者, 辭愈樸而文愈高 (Đáp Trang Sung thư 答莊充書) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giản dị, thật thà. ◎Như: “phác tố” 樸素 giản dị, “phác chuyết” 樸拙 thật thà vụng về. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Ngã vô sự nhi dân tự phú, Ngã vô dục nhi dân tự phác” 我無事而民自富, 我無欲而民自樸 (Chương 57) Ta "vô sự" mà dân tự giàu, Ta không ham muốn mà dân trở thành chất phác. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Thị dĩ ý toàn thắng giả, từ dũ phác nhi văn dũ cao” 是以意全勝者, 辭愈樸而文愈高 (Đáp Trang Sung thư 答莊充書) Tức là lấy ý trên hết cả, lời càng giản dị mà văn càng cao.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
2. (Động) Đẽo, gọt. ◇Thư Kinh 書經: “Kí cần phác trác” 既勤樸斲 (Tử tài 梓材) Siêng năng đẽo gọt.
3. (Danh) Gỗ chưa đẽo gọt thành đồ dùng.
4. (Danh) Mộc mạc. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Vi thiên hạ cốc, Thường đức nãi túc, Phục quy ư phác” 未知牝牡之合 (Chương 28) Là hang sâu cho thiên hạ, Hằng theo Đức mới đủ, Trở về với Mộc mạc.
5. Một âm là “bốc”. (Danh) Cây “bốc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mộc mạc, giản dị, chất phác;
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem 朴 [Piáo], [po], [pò].
② (văn) Đẽo, gọt;
③ Đồ làm còn thô (chưa gọt giũa). Xem 朴 [Piáo], [po], [pò].
Từ điển Trung-Anh
(1) plain and simple
(2) Taiwan pr. [pu2]
(2) Taiwan pr. [pu2]
Từ ghép 16