Có 2 kết quả:
náo ㄋㄠˊ • ráo ㄖㄠˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木堯
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: DGGU (木土土山)
Unicode: U+6A48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kiêu, nạo, nhiêu
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji), たわ.む (tawa.mu), たわ.める (tawa.meru)
Âm Hàn: 요, 뇨
Âm Quảng Đông: jiu4, naau4
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji), たわ.む (tawa.mu), たわ.める (tawa.meru)
Âm Hàn: 요, 뇨
Âm Quảng Đông: jiu4, naau4
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 47
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý hạ đề Phan Kính Chỉ Lăng Ba đình - 丙子夏題潘敬止凌波亭 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dương Châu - 楊州 (Tăng Khải)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Trương Tiên)
• Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngộ đạo thi - 悟道詩 (Diệu Tổng)
• Nhập Nhược Da khê - 入若耶溪 (Thôi Hiệu)
• Nhuận Châu nam quách lưu biệt - 潤州南郭留別 (Lang Sĩ Nguyên)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Vị thượng đề tam thủ kỳ 2 - 渭上題三首其二 (Ôn Đình Quân)
• Dương Châu - 楊州 (Tăng Khải)
• Hải ốc trù - 海屋籌 (Hồ Xuân Hương)
• Hoán khê sa - 浣溪沙 (Trương Tiên)
• Hương giang dạ phiếm - 香江夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngộ đạo thi - 悟道詩 (Diệu Tổng)
• Nhập Nhược Da khê - 入若耶溪 (Thôi Hiệu)
• Nhuận Châu nam quách lưu biệt - 潤州南郭留別 (Lang Sĩ Nguyên)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Vị thượng đề tam thủ kỳ 2 - 渭上題三首其二 (Ôn Đình Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mái chèo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Nạo trực tựu khúc” 橈直就曲 (Ngô Căng truyện 吳兢傳) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Nạo trực tựu khúc” 橈直就曲 (Ngô Căng truyện 吳兢傳) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư 漢書: “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” 漢軍乏食, 與酈食其謀橈楚權 (Cao đế kỉ 高帝紀) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí 禮記: “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” 斬殺必當, 毋或枉橈 (Nguyệt lệnh 月令) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” 停橈 đỗ thuyền lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gỗ cong;
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mái chèo: 停橈 Đỗ thuyền lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) radius (anatomy)
(2) bone of the forearm
(2) bone of the forearm
Từ ghép 2