Có 2 kết quả:

náo ㄋㄠˊráo ㄖㄠˊ
Âm Quan thoại: náo ㄋㄠˊ, ráo ㄖㄠˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: DGGU (木土土山)
Unicode: U+6A48
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kiêu, nạo, nhiêu
Âm Nôm: nhiêu
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), ジョウ (jō), ニョウ (nyō)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji), たわ.む (tawa.mu), たわ.める (tawa.meru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jiu4, naau4

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 47

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

náo ㄋㄠˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư : “Nạo trực tựu khúc” (Ngô Căng truyện ) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư : “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” , (Cao đế kỉ ) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí : “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” , (Nguyệt lệnh ) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” đỗ thuyền lại.

ráo ㄖㄠˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Uốn cong. ◇Tân Đường Thư : “Nạo trực tựu khúc” (Ngô Căng truyện ) Bẻ ngay thành cong.
2. (Động) Làm yếu đi, tước nhược. ◇Hán Thư : “Hán quân phạp thực, dữ Li Thực Kì mưu nạo Sở quyền” , (Cao đế kỉ ) Quân Hán thiếu ăn, cùng với Li Thực Kì mưu tính làm yếu thế lực của Sở.
3. (Động) Làm cho bị oan khuất. ◇Lễ Kí : “Trảm sát tất đáng, vô hoặc uổng nạo” , (Nguyệt lệnh ) Chém giết phải đúng, không được để ngờ làm cho bị oan ức.
4. (Động) Nhiễu loạn, quấy nhiễu.
5. Một âm là “nhiêu”. (Danh) Mái chèo. ◎Như: “đình nhiêu” đỗ thuyền lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỗ cong;
② Làm yếu, làm mất sinh lực, làm nhụt đi;
③ Rải rắc, rải ra;
④ Làm thiệt hại, bị hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo: Đỗ thuyền lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) radius (anatomy)
(2) bone of the forearm

Từ ghép 2