Có 1 kết quả:

chēng ㄔㄥ
Âm Pinyin: chēng ㄔㄥ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丨丶ノ丶フ丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: DFBH (木火月竹)
Unicode: U+6A55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sanh, xanh
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Quảng Đông: caang1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

chēng ㄔㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây cột vẹo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chống, đỡ, đẩy. § Cũng như “sanh” 撐. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Dã một hữu cố định đích chức nghiệp, chỉ cấp nhân gia tố đoản công, cát mạch tiện cát mạch, thung mễ tiện thung mễ, sanh thuyền tiện sanh thuyền” 也沒有固定的職業, 只給人家做短工, 割麥便割麥, 舂米便舂米, 橕船便橕船 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Y cũng không có nghề nghiệp nhất định, chỉ đi làm thuê cho người ta, ai thuê gặt lúa thì gặt lúa, thuê giã gạo thì giã gạo, thuê đẩy thuyền thì đẩy thuyền.
2. (Danh) Cái cột chống nghiêng. § Thông “sanh” 撐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cột vẹo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cột vẹo.

Từ điển Trung-Anh

(1) a prop
(2) a shore