Có 1 kết quả:
jú ㄐㄩˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木矞
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: DNHB (木弓竹月)
Unicode: U+6A58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quất
Âm Nôm: quắt, quầng, quất, quít
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たちばな (tachibana)
Âm Hàn: 귤
Âm Quảng Đông: gwat1
Âm Nôm: quắt, quầng, quất, quít
Âm Nhật (onyomi): キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たちばな (tachibana)
Âm Hàn: 귤
Âm Quảng Đông: gwat1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 4 - 感遇其四 (Trương Cửu Linh)
• Hoa Lư xứ - 花蘆處 (Tạ Đình Huy)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử kỳ 14 - 采桑子其十四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thập thất dạ đối nguyệt - 十七夜對月 (Đỗ Phủ)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
• Hoa Lư xứ - 花蘆處 (Tạ Đình Huy)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Thái tang tử kỳ 14 - 采桑子其十四 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thập thất dạ đối nguyệt - 十七夜對月 (Đỗ Phủ)
• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 1 - 從驛次草堂復至東屯茅屋其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ miếu - 禹廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quít, cây quất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây quýt (lat. Citrus reticulata). Trái gọi là “quất tử” 橘子. ◇Tả Tư 左思: “Gia hữu diêm tuyền chi tỉnh, hộ hữu quất dữu chi viên” 家有鹽泉之井, 戶有橘柚之園 (Thục đô phú 蜀都賦).
2. (Danh) Một tên của “nguyệt dương” 月陽, tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” 天干. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực: nguyệt dương” 月在甲曰畢, 在乙曰橘, ..., 在癸曰極: 月陽 (Thích thiên 釋天).
2. (Danh) Một tên của “nguyệt dương” 月陽, tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo “thiên can” 天干. ◇Nhĩ nhã 爾雅: “Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực: nguyệt dương” 月在甲曰畢, 在乙曰橘, ..., 在癸曰極: 月陽 (Thích thiên 釋天).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quất (cây quýt).
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cây) quýt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quả Cây cam — Quả quýt. Cây quýt — Tên loài cây thuộc giống cam quýt, quả nhỏ, chua. Ta cũng gọi là quả quất — 老人遊戲如童子, 不折梅枝折橘枝。 Lão nhân du hí như đồng tử, bất chiết mai chi chiết quất chi ( Tô Thị ) — » Người già chơi như trẻ con, không bẻ cành mai lại bẻ cành quýt «. Nghĩa là người già mà không đứng đắn, cũng như ta nói » già đời còn chơi trống bỏi «. » Đào tiên đã bén tạy phàm, Thì vin cành quýt cho cam sự đời « ( Kiều ).
Từ điển Trung-Anh
(1) mandarin orange (Citrus reticulata)
(2) tangerine
(2) tangerine
Từ ghép 24
gān jú 柑橘 • gān jú jiàng 柑橘酱 • gān jú jiàng 柑橘醬 • gōu jú 枸橘 • jīn jú 金橘 • jú gān 橘柑 • jú hóng 橘紅 • jú hóng 橘红 • jú huáng sè 橘黃色 • jú huáng sè 橘黄色 • jú lù 橘录 • jú lù 橘錄 • jú pí zǔ zhī 橘皮組織 • jú pí zǔ zhī 橘皮组织 • jú sè 橘色 • jú shù 橘树 • jú shù 橘樹 • jú zi 橘子 • jú zi jiàng 橘子酱 • jú zi jiàng 橘子醬 • jú zi shuǐ 橘子水 • jú zi zhī 橘子汁 • màn yuè jú 蔓越橘 • yuè jú 越橘