Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木厥
Nét bút: 一丨ノ丶一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
Thương Hiệt: DMTO (木一廿人)
Unicode: U+6A5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyết
Âm Nôm: cọt, cột, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), カチ (kachi), ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Quảng Đông: gyut6, kyut3
Âm Nôm: cọt, cột, quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), カチ (kachi), ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): くい (kui)
Âm Quảng Đông: gyut6, kyut3
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 29
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 5 - 漁歌子其五 (Trương Chí Hoà)
• Ngư ca tử kỳ 5 - 漁歌子其五 (Trương Chí Hoà)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái cọc buộc giữ súc vật
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây
2. cái hàm thiết ngựa
3. chặt cây
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cọc, cột gỗ ngắn (để buộc súc vật...).
2. (Danh) Thanh gỗ chặn miệng ngựa.
3. (Danh) Rễ tàn của lúa mạch. ◎Như: “đạo quyết” 稻橛 rễ lúa đã khô héo.
4. (Động) Đánh, kích.
2. (Danh) Thanh gỗ chặn miệng ngựa.
3. (Danh) Rễ tàn của lúa mạch. ◎Như: “đạo quyết” 稻橛 rễ lúa đã khô héo.
4. (Động) Đánh, kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cọc buộc súc vật.
② Cái hàm thiết ngựa.
③ Chặt, chặt cây ra làm hai mảnh gọi là lưỡng quyết 兩橛.
② Cái hàm thiết ngựa.
③ Chặt, chặt cây ra làm hai mảnh gọi là lưỡng quyết 兩橛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cọc gỗ (buộc súc vật), cái nêm;
② (văn) Hàm thiếc ngựa;
③ (văn) Chặt: 兩橛 Chặt cây ra làm hai mảnh.
② (văn) Hàm thiếc ngựa;
③ (văn) Chặt: 兩橛 Chặt cây ra làm hai mảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc — Coc đóng xuống đất để buộc súc vật — Chặt cây — Gốc rạ còn lại sau khi gặt — Cái hàm thiết ngựa — Dùng như chữ Quyết 撅.
Từ điển Trung-Anh
(1) a peg
(2) low post
(2) low post
Từ điển Trung-Anh
old variant of 橛[jue2]