Có 2 kết quả:

héng ㄏㄥˊhèng ㄏㄥˋ

1/2

héng ㄏㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.

Từ điển Trung-Anh

(1) horizontal
(2) across
(3) (horizontal character stroke)

Từ ghép 116

cái huá héng yì 才華橫溢dǎ héng pào 打橫炮Hé zòng Lián héng 合縱連橫héng bān fù xiǎo xiāo 橫斑腹小鴞héng bān lín yīng 橫斑林鶯héng bǐ 橫筆héng biǎn 橫匾héng biāo 橫標héng bō 橫波héng bù 橫步héng chén 橫陳héng chōng zhí zhuàng 橫衝直撞héng chuān 橫穿héng dāo duó ài 橫刀奪愛héng dù 橫渡héng duàn 橫斷héng duàn bù dào 橫斷步道héng duàn miàn 橫斷面héng duàn wù 橫斷物héng duì 橫隊héng é 橫額héng fēi 橫飛héng fú 橫幅héng fú biāo yǔ 橫幅標語héng gāng 橫綱héng gàng 橫槓héng gé 橫膈héng gé 橫隔héng gé mó 橫膈膜héng gé mó 橫隔膜héng gōu 橫鉤héng gǔ 橫骨héng guàn 橫貫héng guò 橫過héng héng fān 橫桁帆héng jiā 橫加héng jiā zhǐ zé 橫加指責héng jiē 橫街héng jié 橫截héng jié cháng 橫結腸héng jié miàn 橫截面héng jié xiàn 橫截線héng jīn dǒu 橫筋斗héng kōng 橫空héng kuà 橫跨héng léng wén 橫稜紋héng liáng 橫梁héng liú 橫流héng lù 橫路héng méi 橫楣héng méi 橫眉héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指héng méi lì mù 橫眉立目héng méi nù mù 橫眉怒目héng méi shù yǎn 橫眉豎眼héng méi zi 橫楣子héng mù 橫木héng pá xíng 橫爬行héng pī 橫批héng pōu miàn 橫剖面héng qī shù bā 橫七豎八héng qiē 橫切héng ròu 橫肉héng sān shù sì 橫三豎四héng sǎo 橫掃héng sǎo qiān jūn 橫掃千軍héng shén jīng 橫神經héng shēng 橫生héng shēng zhī jié 橫生枝節héng shī biàn yě 橫屍遍野héng shi 橫是héng shù jìnr 橫豎勁兒héng shu 橫豎héng shuō shù shuō 橫說豎說héng tǎng 橫躺héng tǎng shù wò 橫躺豎臥héng tiāo bí zi shù tiāo yǎn 橫挑鼻子豎挑眼héng tóu héng nǎo 橫頭橫腦héng wén 橫紋héng wén jī 橫紋肌héng wò 橫臥héng xiàn 橫線héng xiàng 橫向héng xié 橫斜héng xié gōu 橫斜鉤héng xīn 橫心héng xíng 橫行héng xíng bà dào 橫行霸道héng yǎn 橫眼héng yáo 橫搖héng yì 橫溢héng yuè 橫越héng zhé 橫折héng zhé 橫摺héng zhèn dòng 橫振動héng zhēng bào liǎn 橫征暴斂héng zhèng bào liǎn 橫正暴斂héng zhí 橫直héng zuò biāo 橫座標lǎo qì héng qiū 老氣橫秋mán héng 蠻橫miào qù héng shēng 妙趣橫生miào yǔ héng shēng 妙語橫生rén xíng héng dào 人行橫道rén xíng héng dào xiàn 人行橫道線shuǐ héng zhī 水橫枝tì sì héng liú 涕泗橫流tì sì zòng héng 涕泗縱橫xuè ròu héng fēi 血肉橫飛zhī jié héng shēng 枝節橫生zóng héng 縱橫zòng héng 縱橫zòng héng chí chěng 縱橫馳騁Zòng héng jiā 縱橫家zòng héng jiāo cuò 縱橫交錯zòng héng zì mí 縱橫字謎

hèng ㄏㄥˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngang, trái với tiếng dọc. Ðời Chiến quốc có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần gọi là tung hoành gia 縱橫家.
② Bên cạnh, như hoành xuất 橫出 đâm chạnh mọc ngang ra.
③ Cầm ngang, như hoành đao 橫刀 cầm ngang dao.
④ Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh, như hoạnh hành 橫行 làm ngang trái, hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, v.v.
⑤ Lại một âm là quáng. Hăng hái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngang: 橫 渡太平洋 Vượt (ngang qua) Thái Bình Dương; 縱橫 Ngang dọc; 橫寫 Viết hàng ngang; 橫貫 Chạy ngang qua; 橫過馬路 Đi ngang qua đường;
② Chắn ngang: 把長凳橫在門口 Đặt cái ghế dài chắn ngang trước cửa;
③ (văn) Cầm ngang: 橫刀 Cầm ngang cây dao;
④ Rậm rì: 蔓草橫生 Cỏ mọc rậm rì;
⑤ Ngang nhiên: 橫加干涉 Ngang nhiên can thiệp;
⑥ Ngang (ngược): 強橫 Ngang ngạnh, ngang ngược. Xem 橫 [hèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hung (dữ), láo xược, hỗn láo, bừa bãi: 蠻橫 Hung dữ, láo xược; 橫殺 Giết bừa;
② Bất ngờ, không may. Xem 橫 [héng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh gỗ ngang chặn cửa — Ngang ( chiều đông tây trái với dọc là chiều bắc ngam ) — Ngắt ngang, làm gián đoạn — Ngang ngược — Một âm là Hoạnh. Xem Hoạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động ngang ngược — Không hợp lí — Một âm là Hoành. Xem Hoành.

Từ điển Trung-Anh

(1) harsh and unreasonable
(2) unexpected

Từ ghép 15