Có 2 kết quả:
héng ㄏㄥˊ • hèng ㄏㄥˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mù 木 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木黃
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨一一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: DTMC (木廿一金)
Unicode: U+6A6B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoành, quáng
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よこ (yoko), よこたわる (yokotawaru), よこたえる (yokotaeru)
Âm Hàn: 횡
Âm Quảng Đông: waang4, waang6
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よこ (yoko), よこたわる (yokotawaru), よこたえる (yokotaeru)
Âm Hàn: 횡
Âm Quảng Đông: waang4, waang6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Thích Kế Quang)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Nam khê - 南溪 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư phủ (Tương hồ yên vũ trường thuần ty) - 漁父(湘湖煙雨長蓴絲) (Lục Du)
• Nhàn cư - 閒居 (Tùng Thiện Vương)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Lý Bạch)
• Tư Dung hải môn lữ thứ - 思容海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh lý - 詠李 (Đổng Tư Cung)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Thích Kế Quang)
• Minh Hà thiên - 明河篇 (Tống Chi Vấn)
• Nam khê - 南溪 (Tùng Thiện Vương)
• Ngư phủ (Tương hồ yên vũ trường thuần ty) - 漁父(湘湖煙雨長蓴絲) (Lục Du)
• Nhàn cư - 閒居 (Tùng Thiện Vương)
• Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二 (Lý Bạch)
• Tư Dung hải môn lữ thứ - 思容海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Vịnh lý - 詠李 (Đổng Tư Cung)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.
Từ điển Trung-Anh
(1) horizontal
(2) across
(3) (horizontal character stroke)
(2) across
(3) (horizontal character stroke)
Từ ghép 116
cái huá héng yì 才華橫溢 • dǎ héng pào 打橫炮 • Hé zòng Lián héng 合縱連橫 • héng bān fù xiǎo xiāo 橫斑腹小鴞 • héng bān lín yīng 橫斑林鶯 • héng bǐ 橫筆 • héng biǎn 橫匾 • héng biāo 橫標 • héng bō 橫波 • héng bù 橫步 • héng chén 橫陳 • héng chōng zhí zhuàng 橫衝直撞 • héng chuān 橫穿 • héng dāo duó ài 橫刀奪愛 • héng dù 橫渡 • héng duàn 橫斷 • héng duàn bù dào 橫斷步道 • héng duàn miàn 橫斷面 • héng duàn wù 橫斷物 • héng duì 橫隊 • héng é 橫額 • héng fēi 橫飛 • héng fú 橫幅 • héng fú biāo yǔ 橫幅標語 • héng gāng 橫綱 • héng gàng 橫槓 • héng gé 橫膈 • héng gé 橫隔 • héng gé mó 橫膈膜 • héng gé mó 橫隔膜 • héng gōu 橫鉤 • héng gǔ 橫骨 • héng guàn 橫貫 • héng guò 橫過 • héng héng fān 橫桁帆 • héng jiā 橫加 • héng jiā zhǐ zé 橫加指責 • héng jiē 橫街 • héng jié 橫截 • héng jié cháng 橫結腸 • héng jié miàn 橫截面 • héng jié xiàn 橫截線 • héng jīn dǒu 橫筋斗 • héng kōng 橫空 • héng kuà 橫跨 • héng léng wén 橫稜紋 • héng liáng 橫梁 • héng liú 橫流 • héng lù 橫路 • héng méi 橫楣 • héng méi 橫眉 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指 • héng méi lì mù 橫眉立目 • héng méi nù mù 橫眉怒目 • héng méi shù yǎn 橫眉豎眼 • héng méi zi 橫楣子 • héng mù 橫木 • héng pá xíng 橫爬行 • héng pī 橫批 • héng pōu miàn 橫剖面 • héng qī shù bā 橫七豎八 • héng qiē 橫切 • héng ròu 橫肉 • héng sān shù sì 橫三豎四 • héng sǎo 橫掃 • héng sǎo qiān jūn 橫掃千軍 • héng shén jīng 橫神經 • héng shēng 橫生 • héng shēng zhī jié 橫生枝節 • héng shī biàn yě 橫屍遍野 • héng shi 橫是 • héng shù jìnr 橫豎勁兒 • héng shu 橫豎 • héng shuō shù shuō 橫說豎說 • héng tǎng 橫躺 • héng tǎng shù wò 橫躺豎臥 • héng tiāo bí zi shù tiāo yǎn 橫挑鼻子豎挑眼 • héng tóu héng nǎo 橫頭橫腦 • héng wén 橫紋 • héng wén jī 橫紋肌 • héng wò 橫臥 • héng xiàn 橫線 • héng xiàng 橫向 • héng xié 橫斜 • héng xié gōu 橫斜鉤 • héng xīn 橫心 • héng xíng 橫行 • héng xíng bà dào 橫行霸道 • héng yǎn 橫眼 • héng yáo 橫搖 • héng yì 橫溢 • héng yuè 橫越 • héng zhé 橫折 • héng zhé 橫摺 • héng zhèn dòng 橫振動 • héng zhēng bào liǎn 橫征暴斂 • héng zhèng bào liǎn 橫正暴斂 • héng zhí 橫直 • héng zuò biāo 橫座標 • lǎo qì héng qiū 老氣橫秋 • mán héng 蠻橫 • miào qù héng shēng 妙趣橫生 • miào yǔ héng shēng 妙語橫生 • rén xíng héng dào 人行橫道 • rén xíng héng dào xiàn 人行橫道線 • shuǐ héng zhī 水橫枝 • tì sì héng liú 涕泗橫流 • tì sì zòng héng 涕泗縱橫 • xuè ròu héng fēi 血肉橫飛 • zhī jié héng shēng 枝節橫生 • zóng héng 縱橫 • zòng héng 縱橫 • zòng héng chí chěng 縱橫馳騁 • Zòng héng jiā 縱橫家 • zòng héng jiāo cuò 縱橫交錯 • zòng héng zì mí 縱橫字謎
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.
2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王.
3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang.
4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời.
5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá?
6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương.
7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã.
8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man.
9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngang, trái với tiếng dọc. Ðời Chiến quốc có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần gọi là tung hoành gia 縱橫家.
② Bên cạnh, như hoành xuất 橫出 đâm chạnh mọc ngang ra.
③ Cầm ngang, như hoành đao 橫刀 cầm ngang dao.
④ Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh, như hoạnh hành 橫行 làm ngang trái, hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, v.v.
⑤ Lại một âm là quáng. Hăng hái.
② Bên cạnh, như hoành xuất 橫出 đâm chạnh mọc ngang ra.
③ Cầm ngang, như hoành đao 橫刀 cầm ngang dao.
④ Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh, như hoạnh hành 橫行 làm ngang trái, hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, v.v.
⑤ Lại một âm là quáng. Hăng hái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngang: 橫 渡太平洋 Vượt (ngang qua) Thái Bình Dương; 縱橫 Ngang dọc; 橫寫 Viết hàng ngang; 橫貫 Chạy ngang qua; 橫過馬路 Đi ngang qua đường;
② Chắn ngang: 把長凳橫在門口 Đặt cái ghế dài chắn ngang trước cửa;
③ (văn) Cầm ngang: 橫刀 Cầm ngang cây dao;
④ Rậm rì: 蔓草橫生 Cỏ mọc rậm rì;
⑤ Ngang nhiên: 橫加干涉 Ngang nhiên can thiệp;
⑥ Ngang (ngược): 強橫 Ngang ngạnh, ngang ngược. Xem 橫 [hèng].
② Chắn ngang: 把長凳橫在門口 Đặt cái ghế dài chắn ngang trước cửa;
③ (văn) Cầm ngang: 橫刀 Cầm ngang cây dao;
④ Rậm rì: 蔓草橫生 Cỏ mọc rậm rì;
⑤ Ngang nhiên: 橫加干涉 Ngang nhiên can thiệp;
⑥ Ngang (ngược): 強橫 Ngang ngạnh, ngang ngược. Xem 橫 [hèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hung (dữ), láo xược, hỗn láo, bừa bãi: 蠻橫 Hung dữ, láo xược; 橫殺 Giết bừa;
② Bất ngờ, không may. Xem 橫 [héng].
② Bất ngờ, không may. Xem 橫 [héng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang chặn cửa — Ngang ( chiều đông tây trái với dọc là chiều bắc ngam ) — Ngắt ngang, làm gián đoạn — Ngang ngược — Một âm là Hoạnh. Xem Hoạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hành động ngang ngược — Không hợp lí — Một âm là Hoành. Xem Hoành.
Từ điển Trung-Anh
(1) harsh and unreasonable
(2) unexpected
(2) unexpected
Từ ghép 15