Có 3 kết quả:
Tán ㄊㄢˊ • shàn ㄕㄢˋ • tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mù 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木亶
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: DYWM (木卜田一)
Unicode: U+6A80
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đàn
Âm Nôm: đàn, trầm
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): まゆみ (mayumi)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: taan4
Âm Nôm: đàn, trầm
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): まゆみ (mayumi)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: taan4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 55
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其二 (Phan Huy Ích)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng Quan Miến Miến - 贈關盼盼 (Bạch Cư Dị)
• Thất tịch tuý đáp Quân Đông - 七夕醉答君東 (Thang Hiển Tổ)
• Yết Nhị Thanh động - 謁二青峒 (Phan Huy Thực)
• Dữ bằng hữu kỳ mộng Chân Vũ quán liên tiêu vô sở kiến ngẫu thành nhị tuyệt kỳ 2 - 與朋友祈夢真武觀,連宵無所見,偶成二絕其二 (Phan Huy Ích)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tam bổ sử quán thư thị đồng liệt - 三補史館書示同列 (Vũ Phạm Khải)
• Tặng Quan Miến Miến - 贈關盼盼 (Bạch Cư Dị)
• Thất tịch tuý đáp Quân Đông - 七夕醉答君東 (Thang Hiển Tổ)
• Yết Nhị Thanh động - 謁二青峒 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây đàn (thực vật). § Có thứ “bạch đàn” 白檀 và “hoàng đàn” 黃檀. Mùi gỗ cây “bạch đàn” thơm nức, nên gọi là “đàn hương” 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ “tử đàn” 紫檀 gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
2. (Danh) § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那.
3. (Danh) § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎.
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.
2. (Danh) § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那.
3. (Danh) § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎.
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây đàn (thực vật). § Có thứ “bạch đàn” 白檀 và “hoàng đàn” 黃檀. Mùi gỗ cây “bạch đàn” thơm nức, nên gọi là “đàn hương” 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ “tử đàn” 紫檀 gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
2. (Danh) § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那.
3. (Danh) § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎.
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.
2. (Danh) § Xem “đàn việt” 檀越, “đàn na” 檀那.
3. (Danh) § Xem “đàn nô” 檀奴, “đàn lang” 檀郎.
4. (Tính) Mùi đỏ lợt.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây đàn, lại có thứ bạch đàn 白檀 và hoàng đàn 黃檀, mùi gỗ thơm nức gọi là đàn hương 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn 紫檀 gỗ rắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
② Nhà Phật gọi các người cúng đàn cầu được qua cõi khổ là đàn việt 檀越 hay đàn na 檀那.
③ Ðàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎 tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
④ Màu đỏ lợt.
② Nhà Phật gọi các người cúng đàn cầu được qua cõi khổ là đàn việt 檀越 hay đàn na 檀那.
③ Ðàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎 tiếng gọi riêng những cậu đẹp trai.
④ Màu đỏ lợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây đàn hương;
② (văn) Màu đỏ nhạt;
③ 【檀郎】 đàn lang [tánláng] Từ để nói về người chồng hay người yêu (thời xưa). Cg. 檀奴;
④ 【檀樾】đàn việt [tányuè] Người đi cúng chùa để cầu phước, thí chủ;
⑤ [Tán] (Họ) Đàn.
② (văn) Màu đỏ nhạt;
③ 【檀郎】 đàn lang [tánláng] Từ để nói về người chồng hay người yêu (thời xưa). Cg. 檀奴;
④ 【檀樾】đàn việt [tányuè] Người đi cúng chùa để cầu phước, thí chủ;
⑤ [Tán] (Họ) Đàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, gỗ có hương thơm, còn gọi là Đàn hương.
Từ điển Trung-Anh
(1) sandalwood
(2) hardwood
(3) purple-red
(2) hardwood
(3) purple-red
Từ ghép 8