Có 1 kết quả:
qiáng ㄑㄧㄤˊ
Âm Quan thoại: qiáng ㄑㄧㄤˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mù 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木嗇
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: DGOW (木土人田)
Unicode: U+6AA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mù 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木嗇
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶ノ丶一丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: DGOW (木土人田)
Unicode: U+6AA3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tường
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほばしら (hobashira)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: tường
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ほばしら (hobashira)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 25
Một số bài thơ có sử dụng
• Bãi Chung Lăng mạc lại thập tam niên, lai Bạc Bồn phố cảm cựu vi thi - 罷鐘陵幕吏十三年,來泊湓浦,感舊為詩 (Đỗ Mục)
• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息 (Trịnh Cốc)
• Đề Hoài thượng đình tử - 題淮上亭子 (Lã Bản Trung)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hải Nam - 經海南 (Đặng Huy Trứ)
• Lữ dạ thư hoài - 旅夜書懷 (Đỗ Phủ)
• Sở giang hạ phiếm thư sự kỳ 1 - 楚江夏泛書事其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Yến tử lai chu trung tác - 燕子來舟中作 (Đỗ Phủ)
• Củng Cực lâu đối vũ - 拱極樓對雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息 (Trịnh Cốc)
• Đề Hoài thượng đình tử - 題淮上亭子 (Lã Bản Trung)
• Khiển muộn - 遣悶 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hải Nam - 經海南 (Đặng Huy Trứ)
• Lữ dạ thư hoài - 旅夜書懷 (Đỗ Phủ)
• Sở giang hạ phiếm thư sự kỳ 1 - 楚江夏泛書事其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu phong kỳ 1 - 秋風其一 (Đỗ Phủ)
• Yến tử lai chu trung tác - 燕子來舟中作 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái cột buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhất đồng đăng chu, giá khởi phàm tường, dĩ lệ vọng Hạ Khẩu nhi tiến” 一同登舟, 駕起帆檣, 迤邐望夏口而進 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Lên cả thuyền, giương buồm kéo đến Hạ Khẩu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) boom
(2) mast
(2) mast