Có 1 kết quả:
yǐ ㄧˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buộc thuyền vào bờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dừng thuyền cập bờ. § Cũng như “nghĩ” 艤. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương nãi dục đông độ Ô Giang. Ô Giang đình trường nghĩ thuyền đãi” 於是項王乃欲東渡烏江. 烏江亭長檥船待 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương toan qua sông Ô Giang để rút về đông. Người đình trưởng Ô Giang cắm thuyền đợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Buộc thuyền vào bờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thân cây — Một âm là Nghị. Xem Nghị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống thuyền cặp bờ — Một âm khác là Nghi. Xem nghi.
Từ điển Trung-Anh
variant of 艤|舣[yi3]