Có 1 kết quả:

ㄧˇ
Âm Pinyin: ㄧˇ
Tổng nét: 17
Bộ: mù 木 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶丶ノ一一丨一ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: DTGI (木廿土戈)
Unicode: U+6AA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nghĩ
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi), ガ (ga)
Âm Quảng Đông: ngai5

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

1/1

ㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buộc thuyền vào bờ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dừng thuyền cập bờ. § Cũng như “nghĩ” 艤. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương nãi dục đông độ Ô Giang. Ô Giang đình trường nghĩ thuyền đãi” 於是項王乃欲東渡烏江. 烏江亭長檥船待 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương toan qua sông Ô Giang để rút về đông. Người đình trưởng Ô Giang cắm thuyền đợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buộc thuyền vào bờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thân cây — Một âm là Nghị. Xem Nghị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống thuyền cặp bờ — Một âm khác là Nghi. Xem nghi.

Từ điển Trung-Anh

variant of 艤|舣[yi3]