Có 2 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ • táo ㄊㄠˊ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đào ngột” 檮杌: (1) Tên một giống ác thú. Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngu dốt, ngơ ngẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đào ngột” 檮杌: (1) Tên một giống ác thú. Sau dùng tiếng ấy để gọi các kẻ hư ác. (2) Tên một sách sử của nước Sở thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngớ ngẩn;
② Người ngu dốt, người đần độn;
③ Xem 杌.
② Người ngu dốt, người đần độn;
③ Xem 杌.
Từ điển Trung-Anh
(1) dunce
(2) blockhead
(2) blockhead
Từ ghép 1