Có 3 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ • kǎn ㄎㄢˇ • xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 18
Bộ: mù 木 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰木監
Nét bút: 一丨ノ丶一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: DSIT (木尸戈廿)
Unicode: U+6ABB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạm
Âm Nôm: cạm, giám, hạm, hậm, tràm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori), おばしま (obashima), てすり (tesuri)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam5, laam6
Âm Nôm: cạm, giám, hạm, hậm, tràm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おり (ori), おばしま (obashima), てすり (tesuri)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam5, laam6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 46
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoài Nam Cao Biền sở tạo nghinh tiên lâu - 淮南高駢所造迎仙樓 (La Ẩn)
• Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng) - 紅鸚鵡(商山路逢) (Bạch Cư Dị)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Tống Nguyên - 寄宋邧 (Hứa Hồn)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Vương An Thạch)
• Phóng giá cô - 放鷓鴣 (Thôi Đồ)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Từ Thụ Hoài Thâm)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hoài Nam Cao Biền sở tạo nghinh tiên lâu - 淮南高駢所造迎仙樓 (La Ẩn)
• Hồng anh vũ (Thương Sơn lộ phùng) - 紅鸚鵡(商山路逢) (Bạch Cư Dị)
• Khuyên hổ hành - 圈虎行 (Hoàng Cảnh Nhân)
• Ký Tống Nguyên - 寄宋邧 (Hứa Hồn)
• Nam hương tử - 南鄉子 (Vương An Thạch)
• Phóng giá cô - 放鷓鴣 (Thôi Đồ)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề - 無題 (Từ Thụ Hoài Thâm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hiên nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” 而虎豹在囊檻, 亦可以為得矣 (Thiên địa 天地) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) banister
(2) balustrade
(3) cage for animal or prisoner
(4) to transport caged prisoner on a cart
(2) balustrade
(3) cage for animal or prisoner
(4) to transport caged prisoner on a cart
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” 而虎豹在囊檻, 亦可以為得矣 (Thiên địa 天地) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) door sill
(2) threshold
(2) threshold
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũi nhốt dã thú. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi hổ báo tại nang hạm, diệc khả dĩ vi đắc hĩ” 而虎豹在囊檻, 亦可以為得矣 (Thiên địa 天地) Mà cọp beo ở trong chuồng, trong cũi, cũng có thể cho là được vậy.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.
2. (Danh) Xe tù. ◎Như: “hạm xa” 檻車 xe tù.
3. (Danh) Lan can. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trực lan hoành hạm, đa ư Cửu Thổ chi thành quách” 直欄橫檻, 多於九土之城郭 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Lan can ngang dọc nhiều hơn thành quách Cửu Châu.
4. (Danh) Ngưỡng cửa, bực cửa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hồng Ngọc cấp hồi thân nhất bào, khước bị môn hạm bán đảo” 那紅玉急回身一跑, 卻被門檻絆倒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hồng Ngọc quay mình chạy, vướng phải bực cửa, ngã lăn ra.