Có 1 kết quả:
yǎn ㄧㄢˇ
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 18
Bộ: mù 木 (+14 nét)
Hình thái: ⿸厭木
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: MKD (一大木)
Unicode: U+6ABF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mù 木 (+14 nét)
Hình thái: ⿸厭木
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶一丨ノ丶
Thương Hiệt: MKD (一大木)
Unicode: U+6ABF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): やまぐわ (yamaguwa)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim2
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): やまぐわ (yamaguwa)
Âm Hàn: 염
Âm Quảng Đông: jim2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây dâu núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Yểm tang” 檿桑 tên cây, ruột vỏ cây dùng làm giấy, gỗ dắn chắc dùng chế tạo cung, càng xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dâu núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây dâu núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây dâu mọc trên núi, tức Sơn tang, gỗ rất cứng, thời xưa dùng để chế cung, lá hái cho tằm ăn rất tốt.