Có 2 kết quả:

zhào ㄓㄠˋzhuō ㄓㄨㄛ
Âm Quan thoại: zhào ㄓㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ
Tổng nét: 18
Bộ: mù 木 (+14 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: DSMG (木尸一土)
Unicode: U+6AC2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trạc, trạo
Âm Nôm: chạc, trạc, trạo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かい (kai), かじ (kaji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zaau6

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhào ㄓㄠˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử : “Phát chiến trạo đông hạ” (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” chèo thuyền rồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) oar (archaic)
(2) scull
(3) paddle
(4) to row
(5) a boat

zhuō ㄓㄨㄛ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mái chèo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên : “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” , (Cửu ca , Tương Quân ) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử : “Phát chiến trạo đông hạ” (Thái tổ bổn kỉ ) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” chèo thuyền rồng.