Có 2 kết quả:

jié ㄐㄧㄝˊzhì ㄓˋ
Âm Quan thoại: jié ㄐㄧㄝˊ, zhì ㄓˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mù 木 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨ノ丶ノ一丶ノ一丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: DHAL (木竹日中)
Unicode: U+6ADB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trất
Âm Nôm: trất
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu)
Âm Nhật (kunyomi): くし (kushi), くしけず.る (kushikezu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zit1, zit3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” chải đầu, “trất phong mộc vũ” dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ : “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” , (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh ) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Từ ghép 1

zhì ㄓˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” chải đầu, “trất phong mộc vũ” dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ : “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” , (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh ) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái lược: Lược chải tóc;
② Chải đầu, chải tóc, gỡ tóc: Chải tóc, chải đầu.

Từ điển Trung-Anh

(1) comb
(2) to comb
(3) to weed out
(4) to eliminate
(5) Taiwan pr. [jie2]

Từ ghép 4