Có 1 kết quả:
gāo ㄍㄠ
Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ
Tổng nét: 19
Bộ: mù 木 (+15 nét)
Nét bút: 一丨フ一丨丶フノフ丶丨丶丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JBHOD (十月竹人木)
Unicode: U+6ADC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: mù 木 (+15 nét)
Nét bút: 一丨フ一丨丶フノフ丶丨丶丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: JBHOD (十月竹人木)
Unicode: U+6ADC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろ (fukuro)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ふくろ (fukuro)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái túi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Túi đựng áo giáp hay cung tên.
2. (Động) Cho vào túi cất đi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giáp tẩy cung cao lạc thái bình” 甲洗弓櫜樂太平 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Rửa áo giáp, bỏ cung vào túi, vui cảnh thái bình.
2. (Động) Cho vào túi cất đi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Giáp tẩy cung cao lạc thái bình” 甲洗弓櫜樂太平 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Rửa áo giáp, bỏ cung vào túi, vui cảnh thái bình.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái túi, cái túi đựng dao áo dày hay tên đều gọi là cao cả.
② Cho vào túi cất đi.
② Cho vào túi cất đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Túi để cất giấu áo giáp hoặc cung tên;
② Đựng cung tên vào.
② Đựng cung tên vào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vỏ chứa ( vỏ gươm, bao đựng cung tên… ) — Bọc ngoài, chứa đựng.
Từ điển Trung-Anh
weapon case