Có 1 kết quả:

ㄌㄧˋ

1/1

ㄌㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ổn định

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Máng ngựa, phiếm chỉ chuồng ngựa. ◇Tào Tháo : “Lão kí phục lịch, chí tại thiên lí” , (Bộ xuất hạ môn hành ) Ngựa kí già cúi mình trong chuồng ngựa, chí ở nơi nghìn dặm.
2. (Danh) Cũng như “lịch” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chuồng ngựa, máng ngựa.

Từ điển Trung-Anh

(1) type of oak
(2) stable (for horses)

Từ ghép 2