Có 3 kết quả:
chèn ㄔㄣˋ • guàn ㄍㄨㄢˋ • qìn ㄑㄧㄣˋ
Âm Pinyin: chèn ㄔㄣˋ, guàn ㄍㄨㄢˋ, qìn ㄑㄧㄣˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mù 木 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木親
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: DYDU (木卜木山)
Unicode: U+6AEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: mù 木 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木親
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一一丨ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: DYDU (木卜木山)
Unicode: U+6AEC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quán, sấn, thấn
Âm Nôm: sấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎ (hitsugi)
Âm Hàn: 친
Âm Quảng Đông: can3
Âm Nôm: sấn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): ひつぎ (hitsugi)
Âm Hàn: 친
Âm Quảng Đông: can3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Sái thập tứ trước tác - 別蔡十四著作 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương - 哭李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương - 哭李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Tức vịnh thử sự dã - 即詠此事也 (Kỷ Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái áo quan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo quan, quan tài.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quan tài, áo quan.
Từ điển Trung-Anh
(1) Sterculia plantanifolia
(2) coffin
(2) coffin
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo quan, quan tài.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo quan, quan tài.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.
2. (Danh) Một tên khác của “ngô đồng” 梧桐.
3. (Danh) Tên một cây, họ “quỳ” 葵, loài mộc cận, ruột thân cây dùng làm nguyên liệu.