Có 1 kết quả:
bó ㄅㄛˊ
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ
Tổng nét: 20
Bộ: mù 木 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木薄
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: DTEI (木廿水戈)
Unicode: U+6B02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: mù 木 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木薄
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: DTEI (木廿水戈)
Unicode: U+6B02
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạc, bách
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヘキ (heki), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3, bok6
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヘキ (heki), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): はしら (hashira)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3, bok6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Bạc lô” 欂櫨 khúc gỗ ngắn trên đầu cột xà nhà.
Từ điển Trần Văn Chánh
【欂櫨】bạc lô [bólú] Khối gỗ vuông trên đầu cột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây cột ở bên trong bức tường. Thời cổ tường nhà đắp bằng đất, nên bên trong phải trồng cột giữ cho chắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây cột ở trong bức tường ( tường đời xưa đắp bằng đất, trong phải có cột cho chắc ) — Tên một loại cây.
Từ điển Trung-Anh
rafter
Từ ghép 2