Có 1 kết quả:
chán ㄔㄢˊ
Âm Pinyin: chán ㄔㄢˊ
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木毚
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: DNRI (木弓口戈)
Unicode: U+6B03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木毚
Nét bút: 一丨ノ丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: DNRI (木弓口戈)
Unicode: U+6B03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên - 登松江驛樓北望故園 (Lưu Trường Khanh)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây sàm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên khác của cây “đàn” 檀.
2. (Danh) “Sàm sanh” 欃槍 sao chổi.
2. (Danh) “Sàm sanh” 欃槍 sao chổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây sàm, sàm sanh 欃槍 sao chổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây sàm;
② Sao chổi. Cg. 欃槍.
② Sao chổi. Cg. 欃槍.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ cây đàn hương.
Từ điển Trung-Anh
(1) sandalwood (Santalum album), a Nepalese tree producing valuable fragrant oil
(2) comet
(2) comet