Có 2 kết quả:
lán ㄌㄢˊ • liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木闌
Nét bút: 一丨ノ丶丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: DANW (木日弓田)
Unicode: U+6B04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lan
Âm Nôm: lan, lang, lơn, ràn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): てすり (tesuri)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: laan4
Âm Nôm: lan, lang, lơn, ràn
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): てすり (tesuri)
Âm Hàn: 란, 난
Âm Quảng Đông: laan4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - Tảo hành - 蝶戀花-早行 (Chu Bang Ngạn)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 - 園中黃葵四絕其四 (Cao Bá Quát)
• Xuân dạ - 春夜 (Lưu Kiêm)
• Xuân dạ mộng dữ du - 春夜夢與斿 (Hồ Đắc Hạp)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 10 - 下賀洲雜記其十 (Cao Bá Quát)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 06 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其六 (Vương Đình Khuê)
• Mân trung xuân mộ - 閩中春暮 (Trương Vũ)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 4 - 園中黃葵四絕其四 (Cao Bá Quát)
• Xuân dạ - 春夜 (Lưu Kiêm)
• Xuân dạ mộng dữ du - 春夜夢與斿 (Hồ Đắc Hạp)
• Xuân thâm đối hữu - 春深對友 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
lan can
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” 欄廄 chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” 他還踱到欄裏去, 看一看他的牛 (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ 一個小農家的暮).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lan can, hàng chấn song (như 闌, bộ 門): 石欄 Chấn song đá; 橋欄 Lan can cầu; 憑欄遠望 Tựa lan can nhìn xa;
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.
② Chuồng (nuôi gia súc): 牛欄 Chuồng bò;
③ (văn) Cột (báo), mục (trên báo): 每頁分四欄 Mỗi trang chia làm 4 cột; 廣告欄 Mục quảng cáo.
Từ điển Trung-Anh
(1) fence
(2) railing
(3) hurdle
(4) column or box (of text or other data)
(2) railing
(3) hurdle
(4) column or box (of text or other data)
Từ ghép 32
biāo tí lán 標題欄 • bù gào lán 佈告欄 • cài dān lán 菜單欄 • cè biān lán 側邊欄 • chù lán 畜欄 • dī lán 低欄 • fú lán 扶欄 • gāo lán 高欄 • gōng bù lán 公佈欄 • gōng jù lán 工具欄 • gōu lán 勾欄 • kuà lán 跨欄 • kuà lán bǐ sài 跨欄比賽 • lán gān 欄杆 • lán gǎn 欄杆 • lán guì 欄櫃 • lán jià 欄架 • lán mù 欄目 • lán quān 欄圈 • lán wèi 欄位 • lán zhà 欄柵 • niú lán 牛欄 • píng lán 憑欄 • rèn wù lán 任務欄 • sān kuàng lán 三框欄 • shěn pàn lán 審判欄 • Sī tōng hēng zhì shí lán 斯通亨治石欄 • tiě lán 鐵欄 • wéi lán 圍欄 • yǐ lán wàng yuè 倚欄望月 • zhà lán 柵欄 • zhuān lán 專欄
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuồng nuôi giữ gia súc. ◎Như: “lan cứu” 欄廄 chuồng bò, ngựa. ◇Lưu Bán Nông 劉半農: “Tha hoàn đạc đáo lan lí khứ, khán nhất khán tha đích ngưu” 他還踱到欄裏去, 看一看他的牛 (Nhất cá tiểu nông gia đích mộ 一個小農家的暮).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).
2. (Danh) Lan can. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Cột, mục (trên báo chí). ◎Như: “mỗi hiệt phân tứ lan” 每頁分四欄 mỗi trang chia làm bốn cột, “quảng cáo lan” 廣告欄 mục quảng cáo.
4. (Danh) Ô, cột (để phân chia hạng mục). ◎Như: “bị chú lan” 備註欄 ô ghi chú.
5. (Danh) Bảng yết thị, bảng thông cáo. ◎Như: “bố cáo lan” 布告欄 bảng bố cáo.
6. (Động) Chống đỡ, nâng đỡ. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Hòe kí tế trường, bất năng tự lập, căn biệt thụ mộc, dĩ thằng lan chi” 槐既細長, 不能自立, 根別豎木, 以繩欄之 (Tề dân yếu thuật 齊民要術, Chủng hòe liễu tử thu ngô tạc 種槐柳梓楸梧柞).