Có 2 kết quả:
Quán ㄑㄩㄢˊ • quán ㄑㄩㄢˊ
Tổng nét: 21
Bộ: mù 木 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木雚
Nét bút: 一丨ノ丶一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: DTRG (木廿口土)
Unicode: U+6B0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quyền
Âm Nôm: quàn, quyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): おもり (omori), かり (kari), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: kyun4
Âm Nôm: quàn, quyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): おもり (omori), かり (kari), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 권
Âm Quảng Đông: kyun4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Đà mộc tượng tổ - 高陀木匠祖 (An Khí Sử)
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Châu Trinh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 05 - 菊秋百詠其五 (Phan Huy Ích)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Sĩ vương miếu - 題士王廟 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Phỏng Nguyễn Mậu huynh (TchyA)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Túc Hứa Châu truy ức Tào Tháo cố sự - 宿許州追憶曹操故事 (Phan Huy Thực)
• Chí thành thông thánh - 至誠通聖 (Phan Châu Trinh)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 05 - 菊秋百詠其五 (Phan Huy Ích)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Sĩ vương miếu - 題士王廟 (Nguyễn Diệp Quảng)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Lê Đại Hành hoàng đế - 棃大行皇帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Phỏng Nguyễn Mậu huynh (TchyA)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Túc Hứa Châu truy ức Tào Tháo cố sự - 宿許州追憶曹操故事 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. quyền lợi
2. quyền lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả cân. ◇Luận Ngữ 論語: “Cẩn quyền lượng, thẩm pháp độ” 謹權量, 審法度 (Nghiêu viết 堯曰) Sửa lại cẩn thận cân đo, định rõ phép tắc. ◇Trang Tử 莊子: “Vi chi quyền hành dĩ xưng chi” 為之權衡以稱之 (Khứ khiếp 胠篋) Dùng cán cân và quả cân để cân.
2. (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là “quyền” 權. § Đối lại với “kinh” 經. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã” 男女授受不親, 禮也; 嫂溺援之以手, 權也 (Li Lâu thượng 離婁上) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
3. (Danh) Thế lực. ◎Như: “quyền lực” 權力 thế lực, “đại quyền tại ác” 大權在握 thế lực lớn trong tay.
4. (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là “quyền”. ◎Như: “đầu phiếu quyền” 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử, “thổ địa sở hữu quyền” 土地所有權 quyền sở hữu đất đai.
5. (Danh) Xương gò má.
6. (Danh) Họ “Quyền”.
7. (Động) Cân nhắc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản” 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
8. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎Như: “quyền thả như thử” 權且如此 tạm làm như thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là “quyền” 權. § Đối lại với “kinh” 經. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã” 男女授受不親, 禮也; 嫂溺援之以手, 權也 (Li Lâu thượng 離婁上) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền.
3. (Danh) Thế lực. ◎Như: “quyền lực” 權力 thế lực, “đại quyền tại ác” 大權在握 thế lực lớn trong tay.
4. (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là “quyền”. ◎Như: “đầu phiếu quyền” 投票權 quyền bỏ phiếu bầu cử, “thổ địa sở hữu quyền” 土地所有權 quyền sở hữu đất đai.
5. (Danh) Xương gò má.
6. (Danh) Họ “Quyền”.
7. (Động) Cân nhắc. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, độ nhiên hậu tri trường đoản” 權然後知輕重, 度然後知長短 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cân nhắc rồi sau mới biết nhẹ nặng, liệu chừng rồi sau mới biết dài ngắn.
8. (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎Như: “quyền thả như thử” 權且如此 tạm làm như thế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quyền, quyền bính, quyền lực, quyền hạn: 決定權 Quyền định đoạt; 所有權 Quyền sở hữu;
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách; 權且如此 Tạm cứ như thế; 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
② (văn) Quả cân;
③ (văn) Xương gò má;
④ Tạm thời, tạm cứ, cứ: 權且由他負責 Tạm thời để anh ấy phụ trách; 權且如此 Tạm cứ như thế; 治此計,權救飢耳 Nếu làm theo kế đó, thì chỉ tạm cứu đói mà thôi (Thế thuyết tân ngữ);
⑤ Xử trí linh hoạt: 權變 Biến đổi linh hoạt, ứng biến, quyền biến;
⑥ Cân nhắc: 權其得失 Cân nhắc hơn thiệt;
⑦ [Quán] (Họ) Quyền.
Từ điển Trung-Anh
(1) authority
(2) power
(3) right
(4) (literary) to weigh
(5) expedient
(6) temporary
(2) power
(3) right
(4) (literary) to weigh
(5) expedient
(6) temporary
Từ ghép 219
bà quán 霸權 • bà quán zhǔ yì 霸權主義 • bǎn quán 版權 • bǎn quán suǒ yǒu 版權所有 • bēi jiǔ shì bīng quán 杯酒釋兵權 • Běi jīng chǎn quán jiāo yì suǒ 北京產權交易所 • biǎo jué quán 表決權 • bīng quán 兵權 • bǐng quán 柄權 • bù dài bǔ tè quán 不逮捕特權 • bù kě qīn fàn quán 不可侵犯權 • bù wèi qiáng quán 不畏強權 • cái chǎn quán 財產權 • cái quán 財權 • cān zhèng quán 參政權 • chǎn quán 產權 • chāo é pèi gǔ quán 超額配股權 • cuàn quán 篡權 • dà quán 大權 • dà quán zài wò 大權在握 • dāng quán 當權 • dāng quán pài 當權派 • dāng quán zhě 當權者 • duì shì quán 對世權 • duó quán 奪權 • ér tóng quán lì gōng yuē 兒童權利公約 • fā yán quán 發言權 • fēn quán 分權 • fēn quán zhì héng 分權制衡 • fǒu jué quán 否決權 • fū quán 夫權 • fǔ yǎng quán 撫養權 • fù quán zhì 父權制 • gōng mín quán 公民權 • gōng mín quán lì 公民權利 • gōng mín quán lì hé zhèng zhì quán lì guó jì gōng yuē 公民權利和政治權利國際公約 • gōng píng shěn pàn quán 公平審判權 • gǔ quán 股權 • guī shǔ quán 歸屬權 • guó jì rén quán biāo zhǔn 國際人權標準 • háng quán 航權 • huáng quán 皇權 • huò miǎn quán 豁免權 • jí quán 極權 • jí quán 集權 • jí quán zhǔ yì 極權主義 • jì chéng quán 繼承權 • jì sī quán shù 祭司權術 • jiā quán 加權 • jiā quán píng jūn 加權平均 • jiān hù quán 監護權 • jiào quán 教權 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約 • jū liú quán 居留權 • jù yǒu zhǔ quán 具有主權 • jué duì quán 絕對權 • jūn quán 君權 • kòng zhì quán 控制權 • kuǐ lěi zhèng quán 傀儡政權 • làn quán 濫權 • làn yòng quán lì 濫用權力 • làn yòng zhí quán 濫用職權 • lì quán 利權 • lǐng dǎo quán 領導權 • Liǔ Gōng quán 柳公權 • Mín quán 民權 • Mín quán xiàn 民權縣 • mín quán zhǔ yì 民權主義 • míng chēng quán 名稱權 • mǔ quán zhì 母權制 • ná quán 拿權 • nǚ quán 女權 • nǚ quán zhǔ yì 女權主義 • nǚ zǐ cān zhèng quán 女子參政權 • pān fù quán guì 攀附權貴 • pǔ xuǎn quán 普選權 • qī quán 期權 • qì quán 棄權 • qiáng quán 強權 • qiè quán 竊權 • qīn quán 侵權 • qīn quán xíng wéi 侵權行為 • quán biàn 權變 • quán biàn lǐ lùn 權變理論 • quán bǐng 權柄 • quán chōng 權充 • quán dāng 權當 • quán guì 權貴 • quán héng 權衡 • quán héng lì bì 權衡利弊 • quán lì 權利 • quán lì 權力 • quán lì dòu zhēng 權力鬥爭 • quán lì fǎ àn 權利法案 • quán lì fēn zhēng 權力紛爭 • quán lì jiāo jiē 權力交接 • quán lì shēng míng 權利聲明 • quán lì yāo qiú 權利要求 • quán móu 權謀 • quán néng 權能 • quán qiě 權且 • quán quán 全權 • quán quán dà shǐ 全權大使 • quán quán dài biǎo 全權代表 • quán shí 權時 • quán shì 權勢 • quán shù 權術 • quán wēi 權威 • quán wēi xìng 權威性 • quán wèi 權位 • quán xiàn 權限 • quán yào 權鑰 • quán yí 權宜 • quán yí zhī cè 權宜之策 • quán yí zhī jì 權宜之計 • quán yì 權益 • quán yú 權輿 • quán yù xūn xīn 權慾薰心 • quán zhàng 權杖 • quán zhèng 權證 • quán zhòng 權重 • rén mín jī běn quán lì 人民基本權利 • rén quán 人權 • rén quán dòu shì 人權鬥士 • rén quán fǎ 人權法 • Rén quán Guān chá 人權觀察 • rén shēn quán 人身權 • Sà hǎ luó fū Rén quán jiǎng 薩哈羅夫人權獎 • sà hǎ nuò fū rén quán jiǎng 薩哈諾夫人權獎 • sān quán dǐng lì 三權鼎立 • sān quán fēn lì 三權分立 • sàng quán rǔ guó 喪權辱國 • shān dòng diān fù guó jiā zhèng quán 煽動顛覆國家政權 • shàn quán 擅權 • shén quán 神權 • shén quán tǒng zhì 神權統治 • shén quán zhèng zhì 神權政治 • shěn pàn quán 審判權 • shēng shā dà quán 生殺大權 • shēng yǒu quán 生有權 • shǐ yòng quán 使用權 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人權宣言 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知識產權組織 • shì quán 事權 • shòu fǎ lǜ bǎo hù quán 受法律保護權 • shòu quán 受權 • shòu quán 授權 • shòu quán fàn wéi 授權範圍 • shòu quán lìng 授權令 • Shù zì Bǎn quán Guǎn lǐ 數字版權管理 • sī fǎ quán 司法權 • suǒ yǒu quán 所有權 • tàn shì quán 探視權 • tè bié tí kuǎn quán 特別提款權 • tè quán 特權 • tè xǔ quán 特許權 • tiān quán 天權 • tōng quán dá biàn 通權達變 • tǒng zhì quán 統治權 • tóu piào quán 投票權 • wài jiāo huò miǎn quán 外交豁免權 • wài jiāo tè quán 外交特權 • wáng quán 王權 • wēi quán 威權 • wéi quán 維權 • wéi quán rén shì 維權人士 • wú quán 無權 • wǔ quán xiàn fǎ 五權憲法 • xíng shǐ zhí quán 行使職權 • xíng zhèng quán 行政權 • xuǎn jǔ quán 選舉權 • yǐ quán móu sī 以權謀私 • yǐ quán yā fǎ 以權壓法 • yǐ yán dài fǎ , yǐ quán yā fǎ 以言代法,以權壓法 • yǐn sī quán 隱私權 • yōng yǒu quán 擁有權 • yōu xiān chéng gòu quán 優先承購權 • yōu xiān rèn gǔ quán 優先認股權 • yǒu quán 有權 • yǒu quán shì zhě 有權勢者 • yǒu quán wēi 有權威 • yǒu xuǎn jǔ quán 有選舉權 • yuè quán 越權 • Zēng Yìn quán 曾蔭權 • zhài quán 債權 • zhài quán guó 債權國 • zhài quán rén 債權人 • zhǎng quán 掌權 • zhēn zhuó jué dìng quán 斟酌決定權 • zhēng quán duó lì 爭權奪利 • zhèng quán 政權 • zhèng quán zhēn kōng 政權真空 • zhī pèi quán 支配權 • zhī shi chǎn quán 知識產權 • zhí quán 職權 • zhǐ shù qī quán 指數期權 • zhì gāo tǒng zhì quán 至高統治權 • zhì huì chǎn quán 智慧產權 • zhì wài fǎ quán 治外法權 • Zhōng guó Rén quán Mín yùn Xìn xī Zhōng xīn 中國人權民運信息中心 • Zhōng guó Rén quán Zǔ zhī 中國人權組織 • zhōng yāng jí quán 中央集權 • zhōng yāng zhuān zhì jí quán 中央專制集權 • zhǔ bàn quán 主辦權 • zhǔ dǎo quán 主導權 • zhǔ quán 主權 • zhǔ quán guó jiā 主權國家 • zhù zuò quán 著作權 • zhuān lì quán 專利權 • zhuān quán 專權 • zhuó chǔ quán 酌處權 • zì yóu xuǎn zé quán 自由選擇權 • zì zhì quán 自治權 • zì zhǔ quán 自主權 • zōng zhǔ quán 宗主權 • zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投標票權 • Zuǒ quán 左權 • Zuǒ quán xiàn 左權縣 • zuò zhě quán 作者權