Có 1 kết quả:
cì ㄘˋ
Tổng nét: 6
Bộ: qiàn 欠 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰冫欠
Nét bút: 丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: IMNO (戈一弓人)
Unicode: U+6B21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thứ, tư
Âm Nôm: thớ, thứ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu), つぎ (tsugi)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ci3
Âm Nôm: thớ, thứ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ぐ (tsu.gu), つぎ (tsugi)
Âm Hàn: 차
Âm Quảng Đông: ci3
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Du Tây Bồ Đề tự - 遊西菩提寺 (Tô Thức)
• Giám hồ liễu chi từ kỳ 1 - 鑒湖柳枝詞其一 (Lý Từ Minh)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Thưởng cúc kỳ 03 - 賞菊其三 (Cao Bá Quát)
• Tịch gian vịnh cầm khách - 席間詠琴客 (Thôi Giác)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1 - 絕句漫興其一 (Đỗ Phủ)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Du Tây Bồ Đề tự - 遊西菩提寺 (Tô Thức)
• Giám hồ liễu chi từ kỳ 1 - 鑒湖柳枝詞其一 (Lý Từ Minh)
• Hoán khê sa kỳ 2 - 浣溪沙其二 (Lý Dục)
• Thưởng cúc kỳ 03 - 賞菊其三 (Cao Bá Quát)
• Tịch gian vịnh cầm khách - 席間詠琴客 (Thôi Giác)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 1 - 絕句漫興其一 (Đỗ Phủ)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sau (không phải đầu tiên), tiếp theo
2. thứ bậc, lần, lượt
2. thứ bậc, lần, lượt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kém, thường (phẩm chất). ◎Như: “thứ hóa” 次貨 hàng loại thường, “thứ phẩm” 次品 phẩm chất kém.
2. (Tính) Bậc hai, phó, sau. Như: “thứ tử” 次子 con thứ, “thứ niên” 次年 năm sau.
3. (Danh) Cấp, bậc, thứ tự. ◎Như: “y thứ tiền tiến” 依次前進 theo thứ tự tiến lên.
4. (Danh) Hàng, đội ngũ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thất thứ phạm lệnh, tử” 失次犯令, 死 (Tấn ngữ tam 晉語三) Mất hàng ngũ trái lệnh, phải chết.
5. (Danh) Quan chức, chức vị. ◇Tả truyện 左傳: “Khác cư quan thứ” 恪居官次 (Tương công nhị thập tam niên 襄公二十三年) Kính trọng quan chức.
6. (Danh) Chỗ nghỉ trọ (trên đường). ◎Như: “khách thứ” 客次 chỗ cho khách ở trọ, “chu thứ” 舟次 thuyền trọ.
7. (Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: “sai thứ” 差次 chỗ phải sai tới, “hung thứ” 胸次 chỗ ngực, trong lòng. ◇Trang Tử 莊子: “Hỉ nộ ai lạc bất nhập vu hung thứ” 喜怒哀樂不入于胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận buồn vui không vào tới trong lòng.
8. (Danh) Lượng từ: lần, lượt, chuyến, đợt. ◎Như: “nhất thứ” 一次 một lần, “đệ tam thứ đoạn khảo” 第三次段考 giai đoạn khảo thí thứ ba.
9. (Động) Ở bậc dưới, đứng hạng sau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” 民為貴, 社稷次之, 君為輕 (Tận tâm hạ 盡心下) Dân là quý, xã tắc ở bậc sau, vua là bậc thường.
10. (Động) Trọ, nghỉ dọc đường. ◎Như: “lữ thứ” 旅次 ngủ trọ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” 夕歸次於窮石兮, 朝濯髮乎洧盤 (Li Tao 離騷) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
11. (Động) Sắp xếp (theo thứ tự). ◇Hán Thư 漢書: “Nguyên Vương diệc thứ chi thi truyện” 元王亦次之詩傳 (Sở Nguyên Vương truyện 楚元王傳) Nguyên Vương cũng xếp đặt thơ và truyện.
12. (Động) Đến. ◎Như: “thứ cốt” 次骨 đến xương. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Triêu phát Tấn Kinh Dương, tịch thứ Kim Cốc mi” 朝發晉京陽, 夕次金谷湄 (Kim Cốc tập tác thi 金谷集作詩) Sáng ra đi từ Tấn Kinh Dương, tối đến bờ Kim Cốc.
2. (Tính) Bậc hai, phó, sau. Như: “thứ tử” 次子 con thứ, “thứ niên” 次年 năm sau.
3. (Danh) Cấp, bậc, thứ tự. ◎Như: “y thứ tiền tiến” 依次前進 theo thứ tự tiến lên.
4. (Danh) Hàng, đội ngũ. ◇Quốc ngữ 國語: “Thất thứ phạm lệnh, tử” 失次犯令, 死 (Tấn ngữ tam 晉語三) Mất hàng ngũ trái lệnh, phải chết.
5. (Danh) Quan chức, chức vị. ◇Tả truyện 左傳: “Khác cư quan thứ” 恪居官次 (Tương công nhị thập tam niên 襄公二十三年) Kính trọng quan chức.
6. (Danh) Chỗ nghỉ trọ (trên đường). ◎Như: “khách thứ” 客次 chỗ cho khách ở trọ, “chu thứ” 舟次 thuyền trọ.
7. (Danh) Chỗ, nơi. ◎Như: “sai thứ” 差次 chỗ phải sai tới, “hung thứ” 胸次 chỗ ngực, trong lòng. ◇Trang Tử 莊子: “Hỉ nộ ai lạc bất nhập vu hung thứ” 喜怒哀樂不入于胸次 (Điền Tử Phương 田子方) Mừng giận buồn vui không vào tới trong lòng.
8. (Danh) Lượng từ: lần, lượt, chuyến, đợt. ◎Như: “nhất thứ” 一次 một lần, “đệ tam thứ đoạn khảo” 第三次段考 giai đoạn khảo thí thứ ba.
9. (Động) Ở bậc dưới, đứng hạng sau. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh” 民為貴, 社稷次之, 君為輕 (Tận tâm hạ 盡心下) Dân là quý, xã tắc ở bậc sau, vua là bậc thường.
10. (Động) Trọ, nghỉ dọc đường. ◎Như: “lữ thứ” 旅次 ngủ trọ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” 夕歸次於窮石兮, 朝濯髮乎洧盤 (Li Tao 離騷) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
11. (Động) Sắp xếp (theo thứ tự). ◇Hán Thư 漢書: “Nguyên Vương diệc thứ chi thi truyện” 元王亦次之詩傳 (Sở Nguyên Vương truyện 楚元王傳) Nguyên Vương cũng xếp đặt thơ và truyện.
12. (Động) Đến. ◎Như: “thứ cốt” 次骨 đến xương. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Triêu phát Tấn Kinh Dương, tịch thứ Kim Cốc mi” 朝發晉京陽, 夕次金谷湄 (Kim Cốc tập tác thi 金谷集作詩) Sáng ra đi từ Tấn Kinh Dương, tối đến bờ Kim Cốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
② Xếp bày.
③ Thứ bực, như ban thứ 班次 kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
④ Lần, như nhất thứ 一次 một lần.
⑤ Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Ði đường ngủ trọ gọi là lữ thứ 旅次.
⑥ Chỗ, nơi, như sai thứ 差次 chỗ phải sai tới, hung thứ 胸次 chỗ ngực, v.v.
⑦ Triền thứ 躔次 độ số của sao đỗ lại.
⑧ Ðến, như thứ cốt 次骨 đến xương.
⑨ Tháo thứ 造次 vội vàng.
⑩ Loài, bực.
② Xếp bày.
③ Thứ bực, như ban thứ 班次 kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
④ Lần, như nhất thứ 一次 một lần.
⑤ Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Ði đường ngủ trọ gọi là lữ thứ 旅次.
⑥ Chỗ, nơi, như sai thứ 差次 chỗ phải sai tới, hung thứ 胸次 chỗ ngực, v.v.
⑦ Triền thứ 躔次 độ số của sao đỗ lại.
⑧ Ðến, như thứ cốt 次骨 đến xương.
⑨ Tháo thứ 造次 vội vàng.
⑩ Loài, bực.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thứ hai, bậc kế, bậc thứ, sau, còn thì: 次子 Con thứ hai; 再其次 Sau nữa; 惟有德者能以寬服民,其次莫如猛 Chỉ kẻ có đức mới có thể lấy chính sách khoan dung làm cho dân phục, kế đó không gì bằng chính sách mạnh (Tả truyện);
② Kém, tồi, xấu: 這東西太次 Cái này kém (tồi) lắm;
③ Thứ tự: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên, lần lượt tiến lên;
④ Lần, đợt, lượt: 多次 Nhiều đợt; 一天三次 Mỗi ngày ba lần; 觀衆十萬人次 Mười vạn lượt người đến xem;
⑤ (hoá) Non: 次氯酸 Axit clo non (Hclo);
⑥ Trọ (trong lúc đi xa): 旅次 Ngủ trọ dọc đường (trong chuyến đi xa);
⑦ (văn) Chỗ, nơi, trong: 差次 Chỗ phải sai tới; 船次 Trong thuyền; 胸次 Trong lòng; 言次 Trong lời nói;
⑧ (văn) Đến: 次骨 Đến xương;
⑨ (văn) Loài, bực;
⑩ Xem 躔次 (bộ 足);
⑪ (văn) Xem 造次 (bộ 辶);
⑫ [Cì] (Họ) Thứ.
② Kém, tồi, xấu: 這東西太次 Cái này kém (tồi) lắm;
③ Thứ tự: 依次前進 Theo thứ tự tiến lên, lần lượt tiến lên;
④ Lần, đợt, lượt: 多次 Nhiều đợt; 一天三次 Mỗi ngày ba lần; 觀衆十萬人次 Mười vạn lượt người đến xem;
⑤ (hoá) Non: 次氯酸 Axit clo non (Hclo);
⑥ Trọ (trong lúc đi xa): 旅次 Ngủ trọ dọc đường (trong chuyến đi xa);
⑦ (văn) Chỗ, nơi, trong: 差次 Chỗ phải sai tới; 船次 Trong thuyền; 胸次 Trong lòng; 言次 Trong lời nói;
⑧ (văn) Đến: 次骨 Đến xương;
⑨ (văn) Loài, bực;
⑩ Xem 躔次 (bộ 足);
⑪ (văn) Xem 造次 (bộ 辶);
⑫ [Cì] (Họ) Thứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tầng lớp. Bậc. Nói về sự trên dưới trước sau có lớp bực. Td: Thứ tự — Bậc dưới — Nhà trọ. Td: Lữ thứ — Hạng. Tục ngữ: » Thứ nhất đau mắt thứ nhì giải răng « — Lần lượt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tư tư: Vẻ không yên — Các âm khác là Thứ, Tứ. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) next in sequence
(2) second
(3) the second (day, time etc)
(4) secondary
(5) vice-
(6) sub-
(7) infra-
(8) inferior quality
(9) substandard
(10) order
(11) sequence
(12) hypo- (chemistry)
(13) classifier for enumerated events: time
(2) second
(3) the second (day, time etc)
(4) secondary
(5) vice-
(6) sub-
(7) infra-
(8) inferior quality
(9) substandard
(10) order
(11) sequence
(12) hypo- (chemistry)
(13) classifier for enumerated events: time
Từ ghép 225
āi cì 挨次 • Ān cì 安次 • Ān cì qū 安次区 • Ān cì qū 安次區 • bān cì 班次 • bǎn cì 版次 • biān cì 編次 • biān cì 编次 • Bō ā cì 波阿次 • bù zhǐ yī cì 不止一次 • cán cì pǐn 残次品 • cán cì pǐn 殘次品 • céng cì 层次 • céng cì 層次 • chǎng cì 场次 • chǎng cì 場次 • chē cì 車次 • chē cì 车次 • chū cì 初次 • cǐ cì 此次 • cì dà lù 次大陆 • cì dà lù 次大陸 • cì dài 次貸 • cì dài 次贷 • cì dài wēi jī 次貸危機 • cì dài wēi jī 次贷危机 • cì děng 次等 • cì dì 次第 • cì fāng 次方 • cì guān 次官 • cì hòu 次后 • cì hòu 次後 • cì huò 次貨 • cì huò 次货 • cì jí 次級 • cì jí 次级 • cì jí dài kuǎn 次級貸款 • cì jí dài kuǎn 次级贷款 • cì jí dǐ yā dài kuǎn 次級抵押貸款 • cì jí dǐ yā dài kuǎn 次级抵押贷款 • cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次級房屋信貸危機 • cì jí fáng wū xìn dài wēi jī 次级房屋信贷危机 • cì jīng 次經 • cì jīng 次经 • cì lǜ suān 次氯酸 • cì nǚ 次女 • cì pín 次貧 • cì pín 次贫 • cì pǐn 次品 • cì rì 次日 • cì shēng 次生 • cì shēng bō 次声波 • cì shēng bō 次聲波 • cì shēng lín 次生林 • cì shēng zāi hài 次生災害 • cì shēng zāi hài 次生灾害 • cì shù 次数 • cì shù 次數 • cì wén huà 次文化 • cì xiù suān 次溴酸 • cì xù 次序 • cì yà liú suān nà 次亚硫酸钠 • cì yà liú suān nà 次亞硫酸鈉 • cì yào 次要 • cì yī gè 次一个 • cì yī gè 次一個 • cì yú 次于 • cì yú 次於 • cì yuán 次元 • cì yùn 次韵 • cì yùn 次韻 • cì zhǎng 次長 • cì zhǎng 次长 • cì zhī 次之 • cì zhòng liàng jí 次重量級 • cì zhòng liàng jí 次重量级 • cì zǐ 次子 • dǎ céng cì 打层次 • dǎ céng cì 打層次 • Dà Méi gōng hé cì qū yù 大湄公河次区域 • Dà Méi gōng hé cì qū yù 大湄公河次區域 • Dà Méi gōng hé cì qū yù hé zuò 大湄公河次区域合作 • Dà Méi gōng hé cì qū yù hé zuò 大湄公河次區域合作 • dàng cì 档次 • dàng cì 檔次 • dì èr cì 第二次 • Dì èr cì Hàn zì Jiǎn huà Fāng àn 第二次汉字简化方案 • Dì èr cì Hàn zì Jiǎn huà Fāng àn 第二次漢字簡化方案 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大战 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大戰 • dì yī cì 第一次 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大战 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大戰 • dì yī gè céng cì 第一个层次 • dì yī gè céng cì 第一個層次 • duō céng cì fēn xī mó xíng 多层次分析模型 • duō céng cì fēn xī mó xíng 多層次分析模型 • duō cì 多次 • È huò cì kè Hǎi 鄂霍次克海 • èr cì 二次 • Èr cì Dà zhàn 二次大战 • Èr cì Dà zhàn 二次大戰 • èr cì duō xiàng shì 二次多項式 • èr cì duō xiàng shì 二次多项式 • èr cì fāng 二次方 • èr cì fāng chéng 二次方程 • èr cì gé mìng 二次革命 • èr cì hán shù 二次函数 • èr cì hán shù 二次函數 • èr cì qū 二次曲 • èr cì qū miàn 二次曲面 • èr cì qū xiàn 二次曲線 • èr cì qū xiàn 二次曲线 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大战 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大戰 • èr cì xíng 二次型 • èr cì yuán 二次元 • gāo cì 高次 • gēng cì 更次 • guó wù cì qīng 国务次卿 • guó wù cì qīng 國務次卿 • háng cì 航次 • jǐ cì 几次 • jǐ cì 幾次 • jǐ cì sān fān 几次三番 • jǐ cì sān fān 幾次三番 • jià cì 架次 • jiàn cì 渐次 • jiàn cì 漸次 • jīn cì 今次 • jǐn cì yú 仅次于 • jǐn cì yú 僅次于 • kāi sān cì fāng 开三次方 • kāi sān cì fāng 開三次方 • lì cì 历次 • lì cì 歷次 • lì kè cì tǐ 立克次体 • lì kè cì tǐ 立克次體 • lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次体 • lì shì lì kè cì tǐ 立氏立克次體 • liǎng cì 兩次 • lín cì zhì bǐ 鱗次櫛比 • lín cì zhì bǐ 鳞次栉比 • lǚ cì 屡次 • lǚ cì 屢次 • lún cì 輪次 • lún cì 轮次 • měi cì 每次 • měi zhōu yī cì 每周一次 • měi zhōu yī cì 每週一次 • míng cì 名次 • pái liè cì xù 排列次序 • Pǔ cì máo sī 朴次茅斯 • Pǔ cì máo sī 樸次茅斯 • pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次体 • pǔ shì lì kè cì tǐ 普氏立克次體 • qí cì 其次 • qí cì 齊次 • qí cì 齐次 • qīng zhòng zhǔ cì 輕重主次 • qīng zhòng zhǔ cì 轻重主次 • rén cì 人次 • sān cì 三次 • sān cì fāng 三次方 • sān cì fāng chéng 三次方程 • sān cì mì 三次冪 • sān cì mì 三次幂 • sān cì qū xiàn 三次曲線 • sān cì qū xiàn 三次曲线 • sān cì yuán 三次元 • sān fān wǔ cì 三番五次 • shàng cì 上次 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次当,学一次乖 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次當,學一次乖 • shēn céng cì 深层次 • shēn céng cì 深層次 • shǒu cì 首次 • shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公开招股 • shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公開招股 • shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注視時間 • shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注视时间 • shùn cì 順次 • shùn cì 顺次 • sì cì 四次 • tī cì duì xíng 梯次队形 • tī cì duì xíng 梯次隊形 • tiān cì 天次 • tuì ér qiú qí cì 退而求其次 • wèi cì 位次 • xià cì 下次 • xià yī cì 下一次 • xū qiú céng cì lǐ lùn 需求层次理论 • xū qiú céng cì lǐ lùn 需求層次理論 • yī cì 一次 • yī cì 依次 • yī cì fāng chéng 一次方程 • yī cì fāng chéng shì 一次方程式 • yī cì hán shù 一次函数 • yī cì hán shù 一次函數 • yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,两次熟 • yī cì shēng , liǎng cì shú 一次生,兩次熟 • yī cì xìng 一次性 • yī cì yòu yī cì 一次又一次 • yī cì zǒng fù 一次总付 • yī cì zǒng fù 一次總付 • yǐ cì 以次 • yìn cì 印次 • yǒu cì xù 有次序 • yǒu yī cì 有一次 • yòu yī cì 又一次 • Yú cì 榆次 • Yú cì qū 榆次区 • Yú cì qū 榆次區 • yǔ wú lún cì 語無倫次 • yǔ wú lún cì 语无伦次 • zài cì 再次 • zài yī cì 再一次 • zào cì 造次 • zhè cì wēi jī 这次危机 • zhè cì wēi jī 這次危機 • zhú cì 逐次 • zhú cì jìn sì 逐次近似 • zhǔ cì 主次 • zǒng cì shù 总次数 • zǒng cì shù 總次數