Có 1 kết quả:

ㄩˊ
Âm Pinyin: ㄩˊ
Tổng nét: 7
Bộ: qiàn 欠 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YMNO (卜一弓人)
Unicode: U+6B24
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: , ru
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya), か (ka)
Âm Quảng Đông: jyu4

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

ㄩˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

vậy ư (câu hỏi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歟.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ư? (trợ từ cuối câu, biểu thị ý nghi vấn, sự ngờ vực, ngạc nhiên, hoặc để kêu lên) (như 與, bộ 臼): 子不說吾治秦歟? Ông không thích tôi trị nước Tần ư? (Sử kí); 子非三閭大夫歟? Ngài chẳng phải là Tam lư Đại phu ư? (Sử kí); 一似管窺虎 歟? Giống như nhìn hổ qua ống ư? (Tào Tháo: Luận lại sĩ năng hành lệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歟

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dư 歟.

Từ điển Trung-Anh

(literary) (final particle similar to 吗[ma5], 呢[ne5] or 啊[a1])