Có 2 kết quả:
qī ㄑㄧ • yī ㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: qiàn 欠 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰奇欠
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: KRNO (大口弓人)
Unicode: U+6B39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khi, y
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.てる (sobada.teru), そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1, kei1
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.てる (sobada.teru), そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1, kei1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc xá - 北垞 (Bùi Địch)
• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Bùi Địch)
• Độ giang - 渡江 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 1 - 己未九日對菊大醉戲作其一 (Viên Khải)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Hồ Tằng)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
• Cung hoè mạch - 宮槐陌 (Bùi Địch)
• Độ giang - 渡江 (Đỗ Phủ)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 1 - 己未九日對菊大醉戲作其一 (Viên Khải)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Hồ Tằng)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “y” 猗.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, ca ngợi
2. xanh tốt
3. dài
4. vậy, thế
5. nương, dựa vào
2. xanh tốt
3. dài
4. vậy, thế
5. nương, dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “y” 猗.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ y 猗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 猗 (bộ 犬).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng đũa mà gắp — Tiếng xuýt xoa khen đẹp.
Từ điển Trung-Anh
interjection