Có 2 kết quả:
qī ㄑㄧ • yī ㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: qiàn 欠 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰奇欠
Nét bút: 一ノ丶一丨フ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: KRNO (大口弓人)
Unicode: U+6B39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khi, y
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.てる (sobada.teru), そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1, kei1
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そばだ.てる (sobada.teru), そばだ.つ (sobada.tsu)
Âm Hàn: 의
Âm Quảng Đông: ji1, kei1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ thụ - 古樹 (Từ Ngưng)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)
• Ký cựu thi dữ Nguyên Vi Chi - 寄舊詩與元微之 (Tiết Đào)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Thu nhật hiểu khởi hữu cảm - 秋日曉起有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Trùng dương - 重陽 (Cao Thích)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 4 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其四 (Bạch Cư Dị)
• Ký cựu thi dữ Nguyên Vi Chi - 寄舊詩與元微之 (Tiết Đào)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tây các bộc nhật - 西閣曝日 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ bất mị - 秋夜不寐 (Lệ Ngạc)
• Thu nhật hiểu khởi hữu cảm - 秋日曉起有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tối năng hành - 最能行 (Đỗ Phủ)
• Trùng dương - 重陽 (Cao Thích)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể