Có 1 kết quả:
qī ㄑㄧ
Tổng nét: 12
Bộ: qiàn 欠 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰其欠
Nét bút: 一丨丨一一一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: TCNO (廿金弓人)
Unicode: U+6B3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khi
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: khi
Âm Nhật (onyomi): ギ (gi)
Âm Nhật (kunyomi): あざむ.く (azamu.ku)
Âm Hàn: 기
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật ký Tần Cấu - 九日寄秦覯 (Trần Sư Đạo)
• Điệu lạc dăng - 悼落蠅 (Nguyễn Khuyến)
• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Luận thi kỳ 23 - 論詩其二十三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tả Dịch lê hoa - 左掖梨花 (Khâu Vi)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật bệnh khởi - 春日病起 (Hà Tông Quyền)
• Điệu lạc dăng - 悼落蠅 (Nguyễn Khuyến)
• Kinh thành nguyên đán - 京城元旦 (Phan Châu Trinh)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Luận thi kỳ 23 - 論詩其二十三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mục đồng từ - 牧童詞 (Lý Thiệp)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tả Dịch lê hoa - 左掖梨花 (Khâu Vi)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật bệnh khởi - 春日病起 (Hà Tông Quyền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lừa dối
2. bắt nạt, ức hiếp
2. bắt nạt, ức hiếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dối lừa, dối trá. ◎Như: “khi phiến” 欺騙 lừa dối, “trá khi” 詐欺 dối trá, “khi thế đạo danh” 欺世盜名 lừa gạt người đời trộm lấy hư danh, “tự khi khi nhân” 自欺欺人 dối mình lừa người (lừa được người, nhưng cũng là tự dối gạt mình hơn nữa). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nại hà vũ quả nhi khi cô” 奈何侮寡而欺孤 (Cựu Hứa đô 舊許都) Sao lại đi áp bức vợ góa, lừa dối con côi người ta?
2. (Động) Che, lấp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kiến thuyết thu bán dạ, Tịnh vô vân vật khi” 見說秋半夜, 淨無雲物欺 (Phụng họa Thái Hồ thi 奉和太湖詩, Minh nguyệt loan 明月灣).
3. (Động) Làm trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai” 自曹沫至荊軻五人, 此其義或成或不成, 然其立意較然, 不欺其志, 名垂後世, 豈妄也哉 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.
4. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎Như: “khi phụ” 欺負 lấn hiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược” 今曹操殘害百姓, 倚強欺弱 (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
5. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn” 文欺百里奚, 武勝秦姬輦 (Ngũ Viên xuy tiêu 伍員吹簫) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.
6. (Động) Quá, vượt qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tảo miên bất kiến đăng, Vãn thực hoặc khi ngọ” 早眠不見燈, 晚食或欺午 (Từ đại chánh nhàn hiên 徐大正閑軒).
7. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo).
2. (Động) Che, lấp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Kiến thuyết thu bán dạ, Tịnh vô vân vật khi” 見說秋半夜, 淨無雲物欺 (Phụng họa Thái Hồ thi 奉和太湖詩, Minh nguyệt loan 明月灣).
3. (Động) Làm trái lại. ◇Sử Kí 史記: “Tự Tào Mạt chí Kinh Kha ngũ nhân, thử kì nghĩa hoặc thành hoặc bất thành, nhiên kì lập ý giác nhiên, bất khi kì chí, danh thùy hậu thế, khởi vọng dã tai” 自曹沫至荊軻五人, 此其義或成或不成, 然其立意較然, 不欺其志, 名垂後世, 豈妄也哉 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Từ Tào Mạt đến Kinh Kha, năm người, chí nguyện của họ hoặc thành công, có thất bại, nhưng lập ý của họ đều rõ ràng, không làm trái với chí nguyện, tiếng thơm để lại đời sau, há phải hư truyền.
4. (Động) Lấn, ép, lăng nhục. ◎Như: “khi phụ” 欺負 lấn hiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim Tào Tháo tàn hại bách tính, ỷ cường khi nhược” 今曹操殘害百姓, 倚強欺弱 (Đệ thập nhất hồi) Nay Tào Tháo tàn hại trăm họ, ỷ mạnh hiếp yếu.
5. (Động) Áp đảo, thắng hơn. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Văn khi Bách Lí Hề, Vũ thắng Tần Cơ Liễn” 文欺百里奚, 武勝秦姬輦 (Ngũ Viên xuy tiêu 伍員吹簫) Văn áp đảo Bách Lí Hề, Võ thắng hơn Tần Cơ Liễn.
6. (Động) Quá, vượt qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tảo miên bất kiến đăng, Vãn thực hoặc khi ngọ” 早眠不見燈, 晚食或欺午 (Từ đại chánh nhàn hiên 徐大正閑軒).
7. (Tính) Xấu, khó coi (tướng mạo).
Từ điển Thiều Chửu
① Dối lừa, lừa mình, tự lừa dối mình gọi là tự khi 自欺.
② Lấn, bị người ta lấn gọi là khi phụ 欺負.
② Lấn, bị người ta lấn gọi là khi phụ 欺負.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dối, lừa, lừa dối: 自欺欺人 Dối mình dối người; 自欺 Tự lừa dối mình;
② Bắt nạt, đè lấn, lấn át, ức hiếp: 仗勢欺人 Cậy thế nạt (ức hiếp) người.
② Bắt nạt, đè lấn, lấn át, ức hiếp: 仗勢欺人 Cậy thế nạt (ức hiếp) người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lừa dối — Coi rẻ, coi thường.
Từ điển Trung-Anh
(1) to take unfair advantage of
(2) to deceive
(3) to cheat
(2) to deceive
(3) to cheat
Từ ghép 46
dǎ gǒu qī zhǔ 打狗欺主 • kě qī 可欺 • lǎo shào wú qī 老少无欺 • lǎo shào wú qī 老少無欺 • Léi Gōng dǎ dòu fu , jiǎn ruǎn de qī 雷公打豆腐,拣软的欺 • Léi Gōng dǎ dòu fu , jiǎn ruǎn de qī 雷公打豆腐,揀軟的欺 • mán shàng qī xià 瞒上欺下 • mán shàng qī xià 瞞上欺下 • péng you qī bù kě qī 朋友妻不可欺 • qī fù 欺負 • qī fù 欺负 • qī fu 欺負 • qī fu 欺负 • qī hǒng 欺哄 • qī jūn wǎng shàng 欺君罔上 • qī líng 欺凌 • qī mán 欺瞒 • qī mán 欺瞞 • qī méng 欺矇 • qī méng 欺蒙 • qī nán bà nǚ 欺男霸女 • qī piàn 欺騙 • qī piàn 欺骗 • qī rén tài shèn 欺人太甚 • qī rǔ 欺辱 • qī shēng 欺生 • qī wǔ 欺侮 • qī yā 欺压 • qī yā 欺壓 • qī yǐ qí fāng 欺以其方 • qī zhà 欺詐 • qī zhà 欺诈 • qī zhà zhě 欺詐者 • qī zhà zhě 欺诈者 • shì qiáng qī ruò 恃強欺弱 • shì qiáng qī ruò 恃强欺弱 • tóng sǒu wú qī 童叟无欺 • tóng sǒu wú qī 童叟無欺 • wǎng luò qī zhà 網絡欺詐 • wǎng luò qī zhà 网络欺诈 • zhà qī 詐欺 • zhà qī 诈欺 • zhàng shì qī rén 仗势欺人 • zhàng shì qī rén 仗勢欺人 • zì qī 自欺 • zì qī qī rén 自欺欺人