Có 2 kết quả:
kuǎn ㄎㄨㄢˇ • xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 12
Bộ: qiàn 欠 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⿱士示欠
Nét bút: 一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: GFNO (土火弓人)
Unicode: U+6B3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 06 - 題陳慎思學館次方亭韻其六 (Cao Bá Quát)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáo Đoàn Thành - 到團城 (Phan Huy Ích)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 06 - 題陳慎思學館次方亭韻其六 (Cao Bá Quát)
• Phạm nhị viên ngoại Mạc, Ngô thập thị ngự Uất đặc uổng giá khuyết triển đãi, liêu ký thử tác - 范二員外邈、吳十侍禦鬱特枉駕闕展待,聊寄此作 (Đỗ Phủ)
• Tam Thanh động - 三清洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thành thực
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục
2. thết đãi, đón tiếp
3. khoản mục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: “công khoản” 公款 chi phí của tổ chức, đoàn thể, “tồn khoản” 存款 tiền còn lại, “thải khoản” 貸款 vay tiền, “tang khoản” 贓款 tiền tham nhũng.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế 宋武帝: “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế 宋武帝: “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
Từ điển Thiều Chửu
① Thành thực, như khổn khoản 悃款 khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực. Mán rợ xin quy phục gọi là nạp khoản 納款.
② Gõ, như khoản môn 款門 gõ cửa.
③ Lưu, thết đãi, như khoản khách 款客.
④ Khoản, như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản.
⑤ Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
⑥ Chậm trễ, hoãn lại.
⑦ Không, hão.
② Gõ, như khoản môn 款門 gõ cửa.
③ Lưu, thết đãi, như khoản khách 款客.
④ Khoản, như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản.
⑤ Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
⑥ Chậm trễ, hoãn lại.
⑦ Không, hão.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Điều khoản: 憲法第五條第三款 Khoản 3 điều 5 trong Hiển pháp;
② Khoản tiền: 匯款 Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...;
③ Chữ đề ở trên bức hoạ hay câu đối: 落款 Đề tên;
④ Thành khẩn. 【款留】khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại);
⑤ Thết: 款客 Thết khách;
⑥ (văn) Chậm, từ từ: 款步 Chậm bước, đi từ từ;
⑦ Gõ: 款門 Gõ cửa;
⑧ (văn) Thành thực;
⑨ (văn) Không, hão.
② Khoản tiền: 匯款 Khoản tiền gởi qua bưu điện hoặc ngân hàng...;
③ Chữ đề ở trên bức hoạ hay câu đối: 落款 Đề tên;
④ Thành khẩn. 【款留】khoản lưu [kuănliú] Niềm nở lưu khách (giữ khách lại);
⑤ Thết: 款客 Thết khách;
⑥ (văn) Chậm, từ từ: 款步 Chậm bước, đi từ từ;
⑦ Gõ: 款門 Gõ cửa;
⑧ (văn) Thành thực;
⑨ (văn) Không, hão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong lòng có điều mong muốn — Thành thật. Td: Khẩn khoản ( cũng như Thành khẩn ) — Một phần rõ rệt. Một điều nói riêng về việc gì. Td: Điều khoản — Một số tiền dành vào việc tiêu dùng gì. Td: Ngân khoản.
Từ điển Trung-Anh
(1) section
(2) paragraph
(3) funds
(4) CL:筆|笔[bi3],個|个[ge4]
(5) classifier for versions or models (of a product)
(2) paragraph
(3) funds
(4) CL:筆|笔[bi3],個|个[ge4]
(5) classifier for versions or models (of a product)
Từ ghép 181
bàng dà kuǎn 傍大款 • bō kuǎn 拨款 • bō kuǎn 撥款 • chāi fàng kuǎn 拆放款 • chè kuǎn 撤款 • chóu kuǎn 筹款 • chóu kuǎn 籌款 • cì jí dài kuǎn 次級貸款 • cì jí dài kuǎn 次级贷款 • cì jí dǐ yā dài kuǎn 次級抵押貸款 • cì jí dǐ yā dài kuǎn 次级抵押贷款 • cún dài kuǎn 存貸款 • cún dài kuǎn 存贷款 • cún kuǎn 存款 • cún kuǎn dān 存款单 • cún kuǎn dān 存款單 • cún kuǎn zhě 存款者 • cún kuǎn zhèng 存款證 • cún kuǎn zhèng 存款证 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准備金 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准备金 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款准备金率 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率 • dà kuǎn 大款 • dài kuǎn 貸款 • dài kuǎn 贷款 • dài kuǎn lǜ 貸款率 • dài kuǎn lǜ 贷款率 • dài kuǎn rén 貸款人 • dài kuǎn rén 贷款人 • dài shōu huò kuǎn 代收貨款 • dài shōu huò kuǎn 代收货款 • dī lì dài kuǎn 低利貸款 • dī lì dài kuǎn 低利贷款 • dí kuǎn 的款 • dǐ yā dài kuǎn 抵押貸款 • dǐ yā dài kuǎn 抵押贷款 • dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機 • dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押贷款危机 • diàn kuǎn 垫款 • diàn kuǎn 墊款 • dìng qī cún kuǎn 定期存款 • duì fāng fù kuǎn diàn huà 对方付款电话 • duì fāng fù kuǎn diàn huà 對方付款電話 • fá kuǎn 罚款 • fá kuǎn 罰款 • fàng kuǎn 放款 • fēn qī fù kuǎn 分期付款 • fù kuǎn 付款 • fù kuǎn fāng shì 付款方式 • fù kuǎn tiáo jiàn 付款条件 • fù kuǎn tiáo jiàn 付款條件 • gōng kuǎn 公款 • guò dù dài kuǎn 过渡贷款 • guò dù dài kuǎn 過渡貸款 • guò dù xìng dài kuǎn 过渡性贷款 • guò dù xìng dài kuǎn 過渡性貸款 • guò qiáo dài kuǎn 过桥贷款 • guò qiáo dài kuǎn 過橋貸款 • huán kuǎn 还款 • huán kuǎn 還款 • huǎn qī fù kuǎn 緩期付款 • huǎn qī fù kuǎn 缓期付款 • huì kuǎn 匯款 • huì kuǎn 汇款 • huó qī cún kuǎn 活期存款 • huó qī dài kuǎn 活期貸款 • huó qī dài kuǎn 活期贷款 • huò dào fù kuǎn 貨到付款 • huò dào fù kuǎn 货到付款 • huò kuǎn 貨款 • huò kuǎn 货款 • jià kuǎn 价款 • jià kuǎn 價款 • jiāo kuǎn dān 交款单 • jiāo kuǎn dān 交款單 • jiè kuǎn 借款 • jiè kuǎn rén 借款人 • jiù zāi kuǎn 救災款 • jiù zāi kuǎn 救灾款 • jù kuǎn 巨款 • jù kuǎn 鉅款 • jù kuǎn 钜款 • juān kuǎn 捐款 • juān kuǎn zhě 捐款者 • kuǎn bù 款步 • kuǎn dài 款待 • kuǎn dào fā huò 款到发货 • kuǎn dào fā huò 款到發貨 • kuǎn dōng 款冬 • kuǎn duàn 款段 • kuǎn fú 款伏 • kuǎn fú 款服 • kuǎn kuǎn 款款 • kuǎn shì 款式 • kuǎn shi 款式 • kuǎn xiàng 款項 • kuǎn xiàng 款项 • kuǎn xīn 款新 • kuǎn yǔ yí shí 款語移時 • kuǎn yǔ yí shí 款语移时 • kuǎn zi 款子 • lín shí dài kuǎn 临时贷款 • lín shí dài kuǎn 臨時貸款 • luò kuǎn 落款 • miǎn péi tiáo kuǎn 免賠條款 • miǎn péi tiáo kuǎn 免赔条款 • miǎn zé tiáo kuǎn 免責條款 • miǎn zé tiáo kuǎn 免责条款 • mù kuǎn 募款 • péi kuǎn 賠款 • péi kuǎn 赔款 • qiàn kuǎn 欠款 • qǔ kuǎn 取款 • qǔ kuǎn jī 取款机 • qǔ kuǎn jī 取款機 • rè qíng kuǎn dài 热情款待 • rè qíng kuǎn dài 熱情款待 • shàn hòu jiè kuǎn 善后借款 • shàn hòu jiè kuǎn 善後借款 • shàn kuǎn 善款 • shàng kuǎn 上款 • shēn qíng kuǎn kuǎn 深情款款 • shǐ yòng tiáo kuǎn 使用条款 • shǐ yòng tiáo kuǎn 使用條款 • shōu kuǎn tái 收款台 • shōu kuǎn tái 收款臺 • shǒu fù kuǎn 首付款 • shǒu kuǎn 首款 • shú kuǎn 贖款 • shú kuǎn 赎款 • shuì kuǎn 稅款 • shuì kuǎn 税款 • tè bié tí kuǎn quán 特別提款權 • tè bié tí kuǎn quán 特别提款权 • tí kuǎn 提款 • tí kuǎn jī 提款机 • tí kuǎn jī 提款機 • tí kuǎn kǎ 提款卡 • tí shì fù kuǎn 提示付款 • tiáo kuǎn 条款 • tiáo kuǎn 條款 • tóng kuǎn 同款 • tóu kuǎn 头款 • tóu kuǎn 頭款 • tóu qī kuǎn 头期款 • tóu qī kuǎn 頭期款 • tuì kuǎn 退款 • wěi kuǎn 尾款 • xià kuǎn 下款 • xiàn kuǎn 现款 • xiàn kuǎn 現款 • xié kuǎn 携款 • xié kuǎn 攜款 • xīn kuǎn 新款 • yán qī fù kuǎn 延期付款 • yīng fù zhàng kuǎn 应付帐款 • yīng fù zhàng kuǎn 應付帳款 • yīng shōu zhàng kuǎn 应收帐款 • yīng shōu zhàng kuǎn 應收帳款 • yōu huì dài kuǎn 优惠贷款 • yōu huì dài kuǎn 優惠貸款 • zāng kuǎn 贓款 • zāng kuǎn 赃款 • zhā kuǎn 扎款 • zhài kuǎn 债款 • zhài kuǎn 債款 • zhàng kuǎn 賬款 • zhàng kuǎn 账款 • zhù xué dài kuǎn 助学贷款 • zhù xué dài kuǎn 助學貸款 • zhuān kuǎn 专款 • zhuān kuǎn 專款 • zì dòng fù kuǎn jī 自动付款机 • zì dòng fù kuǎn jī 自動付款機 • zì dòng qǔ kuǎn jī 自动取款机 • zì dòng qǔ kuǎn jī 自動取款機 • zì dòng tí kuǎn 自动提款 • zì dòng tí kuǎn 自動提款 • zì dòng tí kuǎn jī 自动提款机 • zì dòng tí kuǎn jī 自動提款機
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: “công khoản” 公款 chi phí của tổ chức, đoàn thể, “tồn khoản” 存款 tiền còn lại, “thải khoản” 貸款 vay tiền, “tang khoản” 贓款 tiền tham nhũng.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế 宋武帝: “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” 列款 chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” 落款 chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” 即捕三兩頭, 又劣弱不中於款 (Xúc chức 促織) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” 曾是反昔園, 語往實款然 (Hoàn cựu viên tác... 還舊園作).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế 宋武帝: “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” 愛聚雙情款, 念離兩心傷 (Thất tịch 七夕).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” 欲款南朝寺, 同登北郭船 (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San 同王勝之游蔣山).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” 某呼韓單于, 昨遣使臣款漢, 請嫁公主與俺 (Hán cung thu 漢宮秋).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” 終年才小款, 明日又言歸 (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 夜宿王才臣齋中睡覺聞風雪大作).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” 款門 gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” 款客 thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” 款步 đi từ từ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿花蛺蝶深深見, 點水蜻蜓款款飛 (Khúc giang 曲江) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.
Từ ghép 2