Có 1 kết quả:

xīn ㄒㄧㄣ
Âm Quan thoại: xīn ㄒㄧㄣ
Tổng nét: 13
Bộ: qiàn 欠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: YANO (卜日弓人)
Unicode: U+6B46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hâm
Âm Nôm: ham, hăm, hâm, hom, hôm, hum
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): う.ける (u.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jam1

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xīn ㄒㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hâm mộ, rung động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”. ◇Lí Hạ : “Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn” (Thần Huyền ) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
2. (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: “hâm động nhất thời” làm rung động cả một thời.
3. (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ : “Dân hâm nhi đức chi” (Chu ngữ hạ ) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
4. (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh : “Vô nhiên hâm tiện” (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Chớ mà ham thích như thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời làm rung động cả một đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hưởng;
② Hâm mộ, rung động: Làm rung động cả một thời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.

Từ điển Trung-Anh

(1) pleased
(2) moved