Có 2 kết quả:
xiē ㄒㄧㄝ • yà ㄧㄚˋ
Tổng nét: 13
Bộ: qiàn 欠 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰曷欠
Nét bút: 丨フ一一ノフノ丶フノフノ丶
Thương Hiệt: AVNO (日女弓人)
Unicode: U+6B47
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiết, tiết, yết
Âm Nôm: hét, hết, hiết, hít, hớt, yết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), カイ (kai), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 헐
Âm Quảng Đông: hit3
Âm Nôm: hét, hết, hiết, hít, hớt, yết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), カイ (kai), カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru)
Âm Hàn: 헐
Âm Quảng Đông: hit3
Tự hình 2
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 31 - 感遇其三十一 (Trần Tử Ngang)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hàn Sơn thê ẩn xứ - 寒山棲隱處 (Hàn Sơn)
• Hoạ Việt Thạch “Hiểu vọng” ký thi, kiêm trình Tượng Sơn - 和越石曉望寄詩兼呈象山 (Châu Hải Đường)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Ký Tử Yên - 寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Trù Bút điếm giang đình - 籌筆店江亭 (Lục Sướng)
• Vịnh nguyệt - 詠月 (Đoàn Huyên)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Hàn Sơn thê ẩn xứ - 寒山棲隱處 (Hàn Sơn)
• Hoạ Việt Thạch “Hiểu vọng” ký thi, kiêm trình Tượng Sơn - 和越石曉望寄詩兼呈象山 (Châu Hải Đường)
• Kinh Môn đạo hoài cổ - 荊門道懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Ký Tử Yên - 寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Phụng hoạ thánh chế tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các, đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Lý Đăng)
• Sáp ương ca - 插秧歌 (Dương Vạn Lý)
• Trù Bút điếm giang đình - 籌筆店江亭 (Lục Sướng)
• Vịnh nguyệt - 詠月 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” 歇手 nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết 稍歇, làm xong gọi là hiết thủ 歇手.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghỉ, nghỉ ngơi: 坐 在路旁歇一會兒 Ngồi bên đường nghỉ một lát;
② Thôi, ngừng, đình lại: 歇工 Ngừng việc; 歇業 Đình chỉ kinh doanh; 雨歇 Mưa tạnh;
③ (đph) Ngủ: 你歇了嗎? Anh ngủ rồi à?;
④ (văn) Hết;
⑤ (văn) Tháo ra, tiết ra.
② Thôi, ngừng, đình lại: 歇工 Ngừng việc; 歇業 Đình chỉ kinh doanh; 雨歇 Mưa tạnh;
③ (đph) Ngủ: 你歇了嗎? Anh ngủ rồi à?;
④ (văn) Hết;
⑤ (văn) Tháo ra, tiết ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết — Cuối cùng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rest
(2) to take a break
(3) to stop
(4) to halt
(5) (dialect) to sleep
(6) a moment
(7) a short while
(2) to take a break
(3) to stop
(4) to halt
(5) (dialect) to sleep
(6) a moment
(7) a short while
Từ ghép 35
ān xiē 安歇 • guān diàn xiē yè 关店歇业 • guān diàn xiē yè 關店歇業 • jiàn xiē 間歇 • jiàn xiē 间歇 • jiàn xiē xùn liàn 間歇訓練 • jiàn xiē xùn liàn 间歇训练 • Mǎ xiē ěr 馬歇爾 • Mǎ xiē ěr 马歇尔 • Mǐ xiē ěr 米歇尔 • Mǐ xiē ěr 米歇爾 • Mì xiē gēn 密歇根 • Mì xiē gēn Dà xué 密歇根大学 • Mì xiē gēn Dà xué 密歇根大學 • Mì xiē gēn Hú 密歇根湖 • Mì xiē gēn zhōu 密歇根州 • tíng xiē 停歇 • xiē cài 歇菜 • xiē dǐng 歇頂 • xiē dǐng 歇顶 • xiē hòu yǔ 歇后语 • xiē hòu yǔ 歇後語 • xiē huáng 歇艎 • xiē jiǎo 歇脚 • xiē jiǎo 歇腳 • xiē le ba 歇了吧 • xiē qì 歇气 • xiē qì 歇氣 • xiē shǒu 歇手 • xiē sī dǐ lǐ 歇斯底里 • xiē sù 歇宿 • xiē xi 歇息 • xiē xīn 歇心 • xiē yè 歇业 • xiē yè 歇業
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” 稍歇 nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” 歇手 nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đương vãn các tự quyền hiết” 當晚各自權歇 (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” 芳馥歇 hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ 李賀: “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” 燈青蘭膏歇, 落照飛蛾舞 (Thương tâm hành 傷心行) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.