Có 2 kết quả:

xiē ㄒㄧㄝㄧㄚˋ

1/2

xiē ㄒㄧㄝ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghỉ, thôi, hết
2. tiết ra, tháo tha, nhả ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện : “Đương vãn các tự quyền hiết” (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ : “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” , (Thương tâm hành ) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghỉ, thôi, tiêu tan. Ðang làm việc mà tạm nghỉ một chút gọi là sảo hiết , làm xong gọi là hiết thủ .
② Hết.
③ Tháo ra, tiết ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghỉ, nghỉ ngơi: Ngồi bên đường nghỉ một lát;
② Thôi, ngừng, đình lại: Ngừng việc; Đình chỉ kinh doanh; Mưa tạnh;
③ (đph) Ngủ: ? Anh ngủ rồi à?;
④ (văn) Hết;
⑤ (văn) Tháo ra, tiết ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thôi. Ngừng. Nghỉ ngơi — Hơi xì ra, phì ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết — Cuối cùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rest
(2) to take a break
(3) to stop
(4) to halt
(5) (dialect) to sleep
(6) a moment
(7) a short while

Từ ghép 35

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghỉ, thôi. ◎Như: “sảo hiết” nghỉ một chút (khi đang làm việc), “hiết thủ” nghỉ tay (xong việc). ◇Thủy hử truyện : “Đương vãn các tự quyền hiết” (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
2. (Động) Khí vị tiêu tan. ◎Như: “phương phức hiết” hương thơm tiêu tan.
3. (Động) Hết, cạn sạch. ◇Lí Hạ : “Đăng thanh lan cao hiết, Lạc chiếu phi nga vũ” , (Thương tâm hành ) Đèn xanh dầu thơm cạn, Chiếu rớt thiêu thân múa.
4. (Động) Tháo ra, tiết ra.