Có 1 kết quả:

qiàn ㄑㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: qiàn ㄑㄧㄢˋ
Tổng nét: 14
Bộ: qiàn 欠 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: TCNO (廿金弓人)
Unicode: U+6B49
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khiểm
Âm Nôm: gồm, khiểm
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あきたりない (akitarinai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: him3, hip3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qiàn ㄑㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đói, kém, thiếu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ăn không đủ no. ◇Lí Thương Ẩn : “Phúc khiểm y thường đan” (Hành thứ tây giao tác 西) Bụng không đủ no, áo quần đơn.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “khiểm thu” thu hoạch kém, “khiểm niên” năm mất mùa. ◇Tống sử : “Thị sử dân ngộ phong niên nhi tư khiểm tuế dã” 使 (Hoàng Liêm truyện ) Là khiến cho dân gặp năm được mùa mà nghĩ đến năm mất mùa vậy.
3. (Tính) Thiếu, kém. ◎Như: “khiểm truất” thiếu kém, không đủ.
4. (Danh) Áy náy, trong lòng thấy có lỗi. ◎Như: “đạo khiểm” xin lỗi.

Từ điển Thiều Chửu

① Không no, còn đói, năm mất mùa gọi là khiểm.
② Kém, thiếu. Phàm cái gì không được thoả thích đều gọi là khiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Có lỗi: Xin lỗi;
② Đói kém, mất mùa: Năm mất mùa;
③ (văn) Kém, thiếu, không được thoả ý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chưa no — Thiếu ít — Mất mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to apologize
(2) to regret
(3) deficient

Từ ghép 6