Có 1 kết quả:
gē ㄍㄜ
Tổng nét: 14
Bộ: qiàn 欠 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰哥欠
Nét bút: 一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
Thương Hiệt: MRNO (一口弓人)
Unicode: U+6B4C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ca
Âm Nôm: ca
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta), うた.う (uta.u)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: go1
Âm Nôm: ca
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): うた (uta), うた.う (uta.u)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: go1
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca - 悲歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ - 步出夏門行其五-龜雖壽 (Tào Tháo)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其十 (Đỗ Phủ)
• Dĩ ngọc đới thi nguyên trưởng lão, nguyên dĩ nạp quần tương báo thứ vận kỳ 1 - 以玉帶施元長老,元以衲裙相報次韻其一 (Tô Thức)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Giang hữu tự 3 - 江有汜 3 (Khổng Tử)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Quá Thôi bát trượng thuỷ đình - 過崔八丈水亭 (Lý Bạch)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ - 步出夏門行其五-龜雖壽 (Tào Tháo)
• Bồi Trịnh quảng văn du Hà tướng quân sơn lâm kỳ 10 - 陪鄭廣文遊何將軍山林其十 (Đỗ Phủ)
• Dĩ ngọc đới thi nguyên trưởng lão, nguyên dĩ nạp quần tương báo thứ vận kỳ 1 - 以玉帶施元長老,元以衲裙相報次韻其一 (Tô Thức)
• Độc “Ngô Việt xuân thu” - 讀吳越春秋 (Quán Hưu)
• Giang hữu tự 3 - 江有汜 3 (Khổng Tử)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Quá Thôi bát trượng thuỷ đình - 過崔八丈水亭 (Lý Bạch)
• Trần châu - 陳州 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hát
2. bài hát, khúc ca
2. bài hát, khúc ca
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát, ngâm. ◎Như: “ca thi” 歌詩 ngâm thơ.
2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiều mục ca ngâm quá tịch dương” 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
2. (Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiều mục ca ngâm quá tịch dương” 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngợi hát, như ca thi 歌詩 ngâm thơ.
② Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
③ Bài ca.
② Khúc hát, khúc hát hợp với âm nhạc gọi là ca.
③ Bài ca.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bài hát, bài ca, ca: 國際歌 Quốc tế ca; 一首歌 Một bài hát;
② Hát: 放聲歌唱 Cất cao tiếng hát; 盲歌 Hát xẩm; 宗教的贊歌 Hát lễ.
② Hát: 放聲歌唱 Cất cao tiếng hát; 盲歌 Hát xẩm; 宗教的贊歌 Hát lễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hát lên. Bài hát.
Từ điển Trung-Anh
(1) song
(2) CL:支[zhi1],首[shou3]
(3) to sing
(2) CL:支[zhi1],首[shou3]
(3) to sing
Từ điển Trung-Anh
variant of 歌[ge1]
Từ ghép 160
āi gē 哀歌 • bái méi gē dōng 白眉歌鶇 • bái méi gē dōng 白眉歌鸫 • Bǎo xīng gē dōng 宝兴歌鸫 • Bǎo xīng gē dōng 寶興歌鶇 • bēi gē 悲歌 • bēi gē dàng kū 悲歌当哭 • bēi gē dàng kū 悲歌當哭 • chàng gē 唱歌 • chén gē 晨歌 • Chén Kǎi gē 陈凯歌 • Chén Kǎi gē 陳凱歌 • Dà dì zhī gē 大地之歌 • Dòu niú shì zhī gē 斗牛士之歌 • Dòu niú shì zhī gē 鬥牛士之歌 • Dù Qiū niáng gē 杜秋娘歌 • duǎn gē 短歌 • duì gē 对歌 • duì gē 對歌 • duì jiǔ dāng gē 对酒当歌 • duì jiǔ dāng gē 對酒當歌 • ér gē 儿歌 • ér gē 兒歌 • fù gē 副歌 • gāo gē 高歌 • gāo gē měng jìn 高歌猛进 • gāo gē měng jìn 高歌猛進 • gē bǎi líng 歌百灵 • gē bǎi líng 歌百靈 • gē chàng 歌唱 • gē chàng jiā 歌唱家 • gē chàng sài 歌唱賽 • gē chàng sài 歌唱赛 • gē cí 歌詞 • gē cí 歌词 • gē dié 歌碟 • gē ér 歌儿 • gē ér 歌兒 • gē gōng sòng dé 歌功頌德 • gē gōng sòng dé 歌功颂德 • gē jī 歌姬 • gē jù 歌剧 • gē jù 歌劇 • gē jù yuàn 歌剧院 • gē jù yuàn 歌劇院 • gē mí 歌迷 • gē nǚ 歌女 • gē qǔ 歌曲 • gē shēng 歌声 • gē shēng 歌聲 • gē shǒu 歌手 • gē sòng 歌頌 • gē sòng 歌颂 • gē tán 歌坛 • gē tán 歌壇 • gē tīng 歌厅 • gē tīng 歌廳 • gē wǔ 歌舞 • gē wǔ jì 歌舞伎 • gē wǔ shēng píng 歌舞升平 • gē wǔ tuán 歌舞团 • gē wǔ tuán 歌舞團 • gē xīng 歌星 • gē yán 歌筵 • gē yáo 歌謠 • gē yáo 歌谣 • gē yǒng 歌咏 • gē yǒng 歌詠 • gē zǎi xì 歌仔戏 • gē zǎi xì 歌仔戲 • gē zi 歌子 • Gǔ gē 穀歌 • Gǔ gē 谷歌 • guó gē 国歌 • guó gē 國歌 • Guó jì gē 国际歌 • Guó jì gē 國際歌 • hāng gē 夯歌 • hé gē 和歌 • Hé gē shān 和歌山 • Hé gē shān xiàn 和歌山县 • Hé gē shān xiàn 和歌山縣 • hēi hóu gē qú 黑喉歌鴝 • hēi hóu gē qú 黑喉歌鸲 • hēi xiōng gē qú 黑胸歌鴝 • hēi xiōng gē qú 黑胸歌鸲 • hóng hóu gē qú 紅喉歌鴝 • hóng hóu gē qú 红喉歌鸲 • hóng wěi gē qú 紅尾歌鴝 • hóng wěi gē qú 红尾歌鸲 • jīn xiōng gē qú 金胸歌鴝 • jīn xiōng gē qú 金胸歌鸲 • K gē K歌 • kǎi gē 凯歌 • kǎi gē 凱歌 • kě gē kě qì 可歌可泣 • kǒu shuǐ gē 口水歌 • lán gē qú 蓝歌鸲 • lán gē qú 藍歌鴝 • lán hóu gē qú 蓝喉歌鸲 • lán hóu gē qú 藍喉歌鴝 • lǎo gē 老歌 • lí gē 离歌 • lí gē 離歌 • lì fù gē qú 栗腹歌鴝 • lì fù gē qú 栗腹歌鸲 • lián gē 连歌 • lián gē 連歌 • liàn gē 恋歌 • liàn gē 戀歌 • Liú qiú gē qú 琉球歌鴝 • Liú qiú gē qú 琉球歌鸲 • mín gē 民歌 • mín gē shǒu 民歌手 • mù gē 牧歌 • néng gē shàn wǔ 能歌善舞 • Ōū gē 謳歌 • Ōū gē 讴歌 • Ōū gē dōng 欧歌鸫 • Ōū gē dōng 歐歌鶇 • qíng gē 情歌 • Rì běn gē qú 日本歌鴝 • Rì běn gē qú 日本歌鸲 • shān gē 山歌 • shēng gē 笙歌 • shèng gē 圣歌 • shèng gē 聖歌 • shī gē 詩歌 • shī gē 诗歌 • sì miàn Chǔ gē 四面楚歌 • sòng gē 頌歌 • sòng gē 颂歌 • tà gē 踏歌 • wǎn gē 挽歌 • xǐ gē jù yuàn 喜歌剧院 • xǐ gē jù yuàn 喜歌劇院 • xián gē 弦歌 • xiào gē 校歌 • Xīn jiāng gē qú 新疆歌鴝 • Xīn jiāng gē qú 新疆歌鸲 • yǎ gē 雅歌 • Yē lì mǐ āi gē 耶利米哀歌 • yǐn háng gāo gē 引吭高歌 • Yīng gē 莺歌 • Yīng gē 鶯歌 • yīng gē yàn wǔ 莺歌燕舞 • yīng gē yàn wǔ 鶯歌燕舞 • Yīng gē zhèn 莺歌镇 • Yīng gē zhèn 鶯歌鎮 • yuè dé ěr gē 岳得尔歌 • yuè dé ěr gē 嶽得爾歌 • zài gē qiě wǔ 載歌且舞 • zài gē qiě wǔ 载歌且舞 • zài gē zài wǔ 載歌載舞 • zài gē zài wǔ 载歌载舞 • Zhāo gē 朝歌 • Zhāo gē zhèn 朝歌鎮 • Zhāo gē zhèn 朝歌镇 • zōng tóu gē qú 棕头歌鸲 • zōng tóu gē qú 棕頭歌鴝