Có 1 kết quả:
xū ㄒㄩ
Tổng nét: 15
Bộ: qiàn 欠 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虚欠
Nét bút: 丨一フノ一フ丨丨丶ノ一ノフノ丶
Thương Hiệt: YMNO (卜一弓人)
Unicode: U+6B54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hư
Âm Nôm: hư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): すすりな.く (susurina.ku)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Âm Nôm: hư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): すすりな.く (susurina.ku)
Âm Hàn: 허
Âm Quảng Đông: heoi1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Khương thôn kỳ 1 - 羌村其一 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sùi sụt, khụt khịt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hà hơi bằng miệng hoặc thở ra bằng mũi. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Cố vật hoặc hành hoặc tùy, hoặc hư hoặc xuy” 故物或行或隨, 或歔或吹 (Chương 29) Cho nên vật hoặc đi hoặc theo, hoặc hà hơi hoặc thổi ra.
2. (Động) Than thở, thổn thức. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi” 鄰人滿牆頭, 感歎亦歔欷 (Khương thôn 羌村) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.
2. (Động) Than thở, thổn thức. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lân nhân mãn tường đầu, Cảm thán diệc hư hi” 鄰人滿牆頭, 感歎亦歔欷 (Khương thôn 羌村) Người trong xóm đứng đầy đầu tường, Cũng cảm động và than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Hư hi 歔欷 sùi sụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
【歔欷】hư hi [xuxi] (văn) Nức nở, thổn thức: 暗自歔欷 Nức nở khóc thầm. Cv. 噓唏. Xem 欷歔.
Từ điển Trung-Anh
to snort
Từ ghép 1