Có 3 kết quả:
hān ㄏㄢ • liǎn ㄌㄧㄢˇ • liàn ㄌㄧㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: qiàn 欠 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰僉欠
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: OONO (人人弓人)
Unicode: U+6B5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liễm
Âm Nôm: lém, liễm, lượm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: lim5, lim6
Âm Nôm: lém, liễm, lượm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: lim5, lim6
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 61
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)
• Nữ quan tử kỳ 1 - 女冠子其一 (Vi Trang)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tố trung tình - 泝衷情 (Cố Quýnh)
• Tống Khúc Thập thiếu phủ - 送麴十少府 (Lý Bạch)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Lương Hương dạ hành - 良鄉夜行 (Phan Huy Thực)
• Nữ quan tử kỳ 1 - 女冠子其一 (Vi Trang)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thứ tiền vận ký thị chư nhi - 次前韻寄示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tố trung tình - 泝衷情 (Cố Quýnh)
• Tống Khúc Thập thiếu phủ - 送麴十少府 (Lý Bạch)
• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “liễm” 斂.
Từ điển Trung-Anh
(1) to desire
(2) to give
(2) to give
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thu góp lại
2. vén lên
2. vén lên
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “liễm” 斂.
Từ điển Trung-Anh
variant of 斂|敛[lian3]
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “liễm” 斂.