Có 1 kết quả:
zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 4
Bộ: zhǐ 止 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丨一丨一
Thương Hiệt: YLM (卜中一)
Unicode: U+6B62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): と.まる (to.maru), -ど.まり (-do.mari), と.める (to.meru), -と.める (-to.meru), -ど.め (-do.me), とど.める (todo.meru), とど.め (todo.me), とど.まる (todo.maru), や.める (ya.meru), や.む (ya.mu), -や.む (-ya.mu), よ.す (yo.su), -さ.す (-sa.su), -さ.し (-sa.shi)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): と.まる (to.maru), -ど.まり (-do.mari), と.める (to.meru), -と.める (-to.meru), -ど.め (-do.me), とど.める (todo.meru), とど.め (todo.me), とど.まる (todo.maru), や.める (ya.meru), や.む (ya.mu), -や.む (-ya.mu), よ.す (yo.su), -さ.す (-sa.su), -さ.し (-sa.shi)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 6
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 2 - 十月感懷詩其二 (Quách Mạt Nhược)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tự Kế Bắc quy - 自薊北歸 (Cao Thích)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Đình Giản)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Tặng Huyền Quang tôn giả - 贈玄光尊者 (Trần Minh Tông)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 2 - 十月感懷詩其二 (Quách Mạt Nhược)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tự Kế Bắc quy - 自薊北歸 (Cao Thích)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Đình Giản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dừng lại, thôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi. ◎Như: “chỉ bộ” 止步 dừng bước. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí như vi sơn, vị thành nhất quỹ, chỉ ngô chỉ dã” 譬如爲山, 未成一簣, 止吾止也 (Tử Hãn 子罕) Ví như đắp núi, chỉ còn một sọt nữa là xong, mà ngừng, đó là tại ta muốn bỏ dở vậy. § Ghi chú: Ý khuyên trong việc học tập, đừng nên bỏ nửa chừng.
2. (Động) Ngăn cấm, cản trở. ◎Như: “cấm chỉ” 禁止 cấm cản. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tĩnh Quách Quân bất năng chỉ” 靜郭君不能止 (Quý thu kỉ 季秋紀, Tri sĩ 知士) Tĩnh Quách Quân không thể cấm được.
3. (Động) Ở. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
4. (Động) Đạt đến, an trụ. ◇Lễ Kí 禮記: “Tại chỉ ư chí thiện” 在止於至善 (Đại Học 大學) Yên ổn ở chỗ rất phải.
5. (Danh) Dáng dấp, dung nghi. ◎Như: “cử chỉ” 舉止 cử động, đi đứng. ◇Thi Kinh 詩經: “Tướng thử hữu xỉ, Nhân nhi vô chỉ, Nhân nhi vô chỉ, Bất tử hà sĩ” :相鼠有齒, 人而無止, 人而無止, 不死何俟 (Dung phong 鄘風, Tướng thử 相鼠) Xem chuột (còn) có răng, Người mà không có dung nghi, Người mà không có dung nghi, Sao chẳng chết đi, còn đợi gì nữa?
6. (Danh) Chân. § Dùng như chữ 趾. ◎Như: “trảm tả chỉ” 斬左止 chặt chân trái (hình phạt thời xưa).
7. (Tính) Yên lặng, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân mạc giám ư lưu thủy nhi giám ư chỉ thủy” 人莫鑒於流水而鑒於止水 (Đức sung phù 德充符) Người ta không soi ở dòng nước chảy mà soi ở dòng nước lắng yên.
8. (Phó) Chỉ, chỉ thế, chỉ có. § Nay thông dụng chữ “chỉ” 衹. ◎Như: “chỉ hữu thử số” 止有此數 chỉ có số ấy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nội cố vô sở huề, Cận hành chỉ nhất thân” 內顧無所攜, 近行止一身 (Vô gia biệt 無家別) Nhìn vào trong nhà không có gì mang theo, Đi gần chỉ có một mình.
9. (Trợ) Dùng cuối câu, để nhấn mạnh ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách thất doanh chỉ, Phụ tử ninh chỉ” 百室盈止, 婦子寧止 (Chu tụng 周頌, Lương tỉ 良耜) Trăm nhà đều đầy (lúa) vậy, (Thì) đàn bà trẻ con sống yên ổn vậy.
10. § Đời xưa dùng như “chỉ” 趾 và “chỉ” 址.
2. (Động) Ngăn cấm, cản trở. ◎Như: “cấm chỉ” 禁止 cấm cản. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Tĩnh Quách Quân bất năng chỉ” 靜郭君不能止 (Quý thu kỉ 季秋紀, Tri sĩ 知士) Tĩnh Quách Quân không thể cấm được.
3. (Động) Ở. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở.
4. (Động) Đạt đến, an trụ. ◇Lễ Kí 禮記: “Tại chỉ ư chí thiện” 在止於至善 (Đại Học 大學) Yên ổn ở chỗ rất phải.
5. (Danh) Dáng dấp, dung nghi. ◎Như: “cử chỉ” 舉止 cử động, đi đứng. ◇Thi Kinh 詩經: “Tướng thử hữu xỉ, Nhân nhi vô chỉ, Nhân nhi vô chỉ, Bất tử hà sĩ” :相鼠有齒, 人而無止, 人而無止, 不死何俟 (Dung phong 鄘風, Tướng thử 相鼠) Xem chuột (còn) có răng, Người mà không có dung nghi, Người mà không có dung nghi, Sao chẳng chết đi, còn đợi gì nữa?
6. (Danh) Chân. § Dùng như chữ 趾. ◎Như: “trảm tả chỉ” 斬左止 chặt chân trái (hình phạt thời xưa).
7. (Tính) Yên lặng, bất động. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân mạc giám ư lưu thủy nhi giám ư chỉ thủy” 人莫鑒於流水而鑒於止水 (Đức sung phù 德充符) Người ta không soi ở dòng nước chảy mà soi ở dòng nước lắng yên.
8. (Phó) Chỉ, chỉ thế, chỉ có. § Nay thông dụng chữ “chỉ” 衹. ◎Như: “chỉ hữu thử số” 止有此數 chỉ có số ấy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nội cố vô sở huề, Cận hành chỉ nhất thân” 內顧無所攜, 近行止一身 (Vô gia biệt 無家別) Nhìn vào trong nhà không có gì mang theo, Đi gần chỉ có một mình.
9. (Trợ) Dùng cuối câu, để nhấn mạnh ngữ khí. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách thất doanh chỉ, Phụ tử ninh chỉ” 百室盈止, 婦子寧止 (Chu tụng 周頌, Lương tỉ 良耜) Trăm nhà đều đầy (lúa) vậy, (Thì) đàn bà trẻ con sống yên ổn vậy.
10. § Đời xưa dùng như “chỉ” 趾 và “chỉ” 址.
Từ điển Thiều Chửu
① Dừng lại, như chỉ bộ 止步 dừng bước.
② Thôi, như cấm chỉ 禁止 cấm thôi.
③ Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ, như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 (Ðại học 大學) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định 行止未定 đi hay ở chưa định, v.v.
④ Dáng dấp, như cử chỉ 舉止 cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
⑤ Tiếng giúp lời, như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ 旣曰歸止曷又懷止 đã nói rằng về rồi sao lại nhờ vậy.
⑥ Chỉ thế, như chỉ hữu thử số 止有此數 chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ 衹. Ðời xưa dùng như chữ chỉ 趾 và chữ chỉ 址.
② Thôi, như cấm chỉ 禁止 cấm thôi.
③ Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ, như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 (Ðại học 大學) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định 行止未定 đi hay ở chưa định, v.v.
④ Dáng dấp, như cử chỉ 舉止 cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
⑤ Tiếng giúp lời, như kí viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ 旣曰歸止曷又懷止 đã nói rằng về rồi sao lại nhờ vậy.
⑥ Chỉ thế, như chỉ hữu thử số 止有此數 chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ 衹. Ðời xưa dùng như chữ chỉ 趾 và chữ chỉ 址.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngừng, dừng, thôi: 血流不止 Máu chảy không ngừng; 知止 Biết lúc cần phải dừng;
② Ngăn trở, cấm chỉ, cầm lại: 止住別人的說話 Ngăn trở không cho người khác nói; 止血 Cầm máu;
③ (Đến)... là hết, ... là cùng, ... là hạn: 到此爲止 Đến đây là hết;
④ Chỉ (như 祗, bộ 示): 止開放三天 Chỉ mở cửa có ba ngày;
⑤ Dáng dấp, cử chỉ;
⑥ (văn) Chân (như 趾, bộ 足);
⑦ (văn) Trợ từ cuối câu: 旣曰歸止,曷又懷止 Đã nói về rồi, sao còn nhớ vậy (Thi Kinh).
② Ngăn trở, cấm chỉ, cầm lại: 止住別人的說話 Ngăn trở không cho người khác nói; 止血 Cầm máu;
③ (Đến)... là hết, ... là cùng, ... là hạn: 到此爲止 Đến đây là hết;
④ Chỉ (như 祗, bộ 示): 止開放三天 Chỉ mở cửa có ba ngày;
⑤ Dáng dấp, cử chỉ;
⑥ (văn) Chân (như 趾, bộ 足);
⑦ (văn) Trợ từ cuối câu: 旣曰歸止,曷又懷止 Đã nói về rồi, sao còn nhớ vậy (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi, ngừng lại — Làm ngưng lại — Tới, đến — Ở. Lưu lại — Cấm đốn. Chẳng hạn Cấm chỉ — Dáng điệu — Chẳng hạn Cử chỉ — Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stop
(2) to prohibit
(3) until
(4) only
(2) to prohibit
(3) until
(4) only
Từ ghép 120
bù zhǐ 不止 • bù zhǐ yī cì 不止一次 • chōng jī zhǐ kě 充飢止渴 • chōng jī zhǐ kě 充饥止渴 • chuò zhǐ 輟止 • chuò zhǐ 辍止 • dào cǐ wéi zhǐ 到此为止 • dào cǐ wéi zhǐ 到此為止 • dào mù qián wéi zhǐ 到目前为止 • dào mù qián wéi zhǐ 到目前為止 • dǐ zhǐ 底止 • diǎn dào jí zhǐ 点到即止 • diǎn dào jí zhǐ 點到即止 • dǐng fēng tíng zhǐ 頂風停止 • dǐng fēng tíng zhǐ 顶风停止 • è zhǐ 遏止 • fáng zhǐ 防止 • fèi zhǐ 废止 • fèi zhǐ 廢止 • Gǔ wén Guān zhǐ 古文觀止 • Gǔ wén Guān zhǐ 古文观止 • guān zhǐ 觀止 • guān zhǐ 观止 • hè zhǐ 喝止 • huó xuè zhǐ tòng 活血止痛 • jiá rán ér zhǐ 戛然而止 • jié zhǐ 截止 • jìn zhǐ 禁止 • jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器試驗條約 • jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器试验条约 • jìn zhǐ lìng xíng 禁止令行 • jìn zhǐ shǐ rù 禁止駛入 • jìn zhǐ shǐ rù 禁止驶入 • jìn zhǐ wài chū 禁止外出 • jìn zhǐ xī yān 禁止吸烟 • jìn zhǐ xī yān 禁止吸煙 • jìng zhǐ 静止 • jìng zhǐ 靜止 • jìng zhǐ fēng 静止锋 • jìng zhǐ fēng 靜止鋒 • jǔ zhǐ 举止 • jǔ zhǐ 舉止 • lì zhǐ 莅止 • lì zhǐ 蒞止 • lìng rén tàn wéi guān zhǐ 令人叹为观止 • lìng rén tàn wéi guān zhǐ 令人嘆為觀止 • lìng xíng jìn zhǐ 令行禁止 • lǚ jìn bù zhǐ 屡禁不止 • lǚ jìn bù zhǐ 屢禁不止 • qǐ zhǐ 岂止 • qǐ zhǐ 豈止 • qì jīn wéi zhǐ 迄今为止 • qì jīn wéi zhǐ 迄今為止 • qiǎn cháng zhé zhǐ 浅尝辄止 • qiǎn cháng zhé zhǐ 淺嘗輒止 • qiǎn cháng zhé zhǐ 淺嚐輒止 • quán miàn jìn zhǐ 全面禁止 • Quán miàn Jìn zhǐ Hé shì yàn Tiáo yuē 全面禁止核試驗條約 • Quán miàn Jìn zhǐ Hé shì yàn Tiáo yuē 全面禁止核试验条约 • róng zhǐ 容止 • shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,战斗不止 • shēng mìng bù xī , zhàn dòu bù zhǐ 生命不息,戰鬥不止 • shì kě ér zhǐ 适可而止 • shì kě ér zhǐ 適可而止 • shòu wán jí zhǐ 售完即止 • shù yù jìng ér fēng bù zhǐ 树欲静而风不止 • shù yù jìng ér fēng bù zhǐ 樹欲靜而風不止 • tàn wéi guān zhǐ 叹为观止 • tàn wéi guān zhǐ 嘆為觀止 • tíng zhǐ 停止 • wàng méi zhǐ kě 望梅止渴 • wéi zhǐ 为止 • wéi zhǐ 為止 • wú xiū wú zhǐ 无休无止 • wú xiū wú zhǐ 無休無止 • Xī zhǐ 汐止 • Xī zhǐ shì 汐止市 • xīn rú zhǐ shuǐ 心如止水 • xíng zhǐ 行止 • xiū zhǐ 休止 • xiū zhǐ fú 休止符 • xué wú zhǐ jìng 学无止境 • xué wú zhǐ jìng 學無止境 • yì zhǐ 抑止 • yǐn zhèn zhǐ kě 飲鴆止渴 • yǐn zhèn zhǐ kě 饮鸩止渴 • yǒng wú zhǐ jìng 永无止境 • yǒng wú zhǐ jìng 永無止境 • yóu kè zhǐ bù 游客止步 • yù yán yòu zhǐ 欲言又止 • zhǐ bù 止步 • zhǐ hàn jì 止汗剂 • zhǐ hàn jì 止汗劑 • zhǐ jìng 止境 • zhǐ ké 止咳 • zhǐ ké táng jiāng 止咳糖浆 • zhǐ ké táng jiāng 止咳糖漿 • zhǐ nào àn niǔ 止闹按钮 • zhǐ nào àn niǔ 止鬧按鈕 • zhǐ sǔn diǎn 止损点 • zhǐ sǔn diǎn 止損點 • zhǐ téng piān 止疼片 • zhǐ tòng 止痛 • zhǐ tòng fǎ 止痛法 • zhǐ tòng jì 止痛剂 • zhǐ tòng jì 止痛劑 • zhǐ tòng piàn 止痛片 • zhǐ tòng yào 止痛药 • zhǐ tòng yào 止痛藥 • zhǐ xuè 止血 • zhǐ xuè diàn 止血垫 • zhǐ xuè diàn 止血墊 • zhǐ xuè shuān 止血栓 • zhǐ xuè tiē 止血貼 • zhǐ xuè tiē 止血贴 • zhì zhǐ 制止 • zhōng zhǐ 中止 • zhōng zhǐ 終止 • zhōng zhǐ 终止 • zǔ zhǐ 阻止