Có 2 kết quả:
zhēng ㄓㄥ • zhèng ㄓㄥˋ
Tổng nét: 5
Bộ: zhǐ 止 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿱一止
Nét bút: 一丨一丨一
Thương Hiệt: MYLM (一卜中一)
Unicode: U+6B63
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chánh, chính
Âm Nôm: chánh, chênh, chính, giêng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.しい (tada.shii), ただ.す (tada.su), まさ (masa), まさ.に (masa.ni)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng3, zing1, zing3
Âm Nôm: chánh, chênh, chính, giêng
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.しい (tada.shii), ただ.す (tada.su), まさ (masa), まさ.に (masa.ni)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng3, zing1, zing3
Tự hình 11
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Sa châu - 沙洲 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiên Hậu cung - 天后宮 (Bùi Cơ Túc)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Quy lai - 歸來 (Viên Khải)
• Sa châu - 沙洲 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiên Hậu cung - 天后宮 (Bùi Cơ Túc)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 03 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Vương Ung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: “chánh đạo” 正道 đạo phải, “chánh lộ” 正路 đường ngay, “chánh thức” 正式 khuôn phép chính đáng, “chánh lí” 正理 lẽ chính đáng.
2. (Tính) Phải (mặt). § Đối lại với “phản” 反. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt phải.
3. (Tính) Ở giữa. § Đối lại với “thiên” 偏. ◎Như: “chánh tọa” 正坐 chỗ ngồi chính giữa, “chánh sảnh” 正廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), “chánh môn” 正門 cửa giữa (cửa chính).
4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: “tí chánh” 子正 đúng giờ tí, “ngọ chánh” 午正 đúng giờ ngọ.
5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: “công chánh” 公正 công bằng ngay thẳng, “chánh phái” 正派 đứng đắn, đoan chính.
6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: “thuần chánh” 純正 thuần nguyên, “chánh hồng sắc” 正紅色 màu đỏ thuần.
7. (Tính) Gốc. § Đối lại với “phó” 副. ◎Như: “chánh bổn” 正本 bản chính, “chánh khan” 正刊 bản khắc gốc.
8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: “chánh tổng” 正總 (có “phó tổng” 副總 phụ giúp), “chánh thất phẩm” 正七品 (“tòng thất phẩm” 從七品 kém phẩm chánh).
9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). § Đối với “phụ” 負. ◎Như: “chánh điện” 正電 điện dương, “chánh số” 正數 số dương.
10. (Tính) Đều. ◎Như: “chánh lục giác hình” 正六角形 hình lục giác đều.
11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: “khuông chánh” 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ” 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: “chánh kì y quan” 正其衣冠 sửa mũ áo cho ngay ngắn.
13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã chánh danh hồ” 必也正名乎 (Tử Lộ 子路) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: “nhạc chánh” 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, “công chánh” 工正 chức quan đầu coi về công tác.
15. (Danh) Vật để làm cớ.
16. (Danh) Họ “Chánh”.
17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy” 升車, 必正立, 執綏 (Hương đảng 鄉黨) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
18. (Phó) Đang. ◎Như: “chánh hạ vũ thời” 正下雨時 lúc trời đang mưa.
19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ 論語: “Chánh duy đệ tử bất năng học dã” 正唯弟子不能學也 (Thuật nhi 述而) Đó chính là những điều chúng con không học được.
20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là “chính”.
21. Một âm là “chinh”. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: “chinh nguyệt” 正月 tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là “chinh sóc” 正朔. Ta quen đọc là “chính”.
22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: “chinh hộc” 正鵠 giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là “chinh hộc”.
2. (Tính) Phải (mặt). § Đối lại với “phản” 反. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt phải.
3. (Tính) Ở giữa. § Đối lại với “thiên” 偏. ◎Như: “chánh tọa” 正坐 chỗ ngồi chính giữa, “chánh sảnh” 正廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), “chánh môn” 正門 cửa giữa (cửa chính).
4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: “tí chánh” 子正 đúng giờ tí, “ngọ chánh” 午正 đúng giờ ngọ.
5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: “công chánh” 公正 công bằng ngay thẳng, “chánh phái” 正派 đứng đắn, đoan chính.
6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: “thuần chánh” 純正 thuần nguyên, “chánh hồng sắc” 正紅色 màu đỏ thuần.
7. (Tính) Gốc. § Đối lại với “phó” 副. ◎Như: “chánh bổn” 正本 bản chính, “chánh khan” 正刊 bản khắc gốc.
8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: “chánh tổng” 正總 (có “phó tổng” 副總 phụ giúp), “chánh thất phẩm” 正七品 (“tòng thất phẩm” 從七品 kém phẩm chánh).
9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). § Đối với “phụ” 負. ◎Như: “chánh điện” 正電 điện dương, “chánh số” 正數 số dương.
10. (Tính) Đều. ◎Như: “chánh lục giác hình” 正六角形 hình lục giác đều.
11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: “khuông chánh” 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ” 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: “chánh kì y quan” 正其衣冠 sửa mũ áo cho ngay ngắn.
13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã chánh danh hồ” 必也正名乎 (Tử Lộ 子路) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: “nhạc chánh” 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, “công chánh” 工正 chức quan đầu coi về công tác.
15. (Danh) Vật để làm cớ.
16. (Danh) Họ “Chánh”.
17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy” 升車, 必正立, 執綏 (Hương đảng 鄉黨) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
18. (Phó) Đang. ◎Như: “chánh hạ vũ thời” 正下雨時 lúc trời đang mưa.
19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ 論語: “Chánh duy đệ tử bất năng học dã” 正唯弟子不能學也 (Thuật nhi 述而) Đó chính là những điều chúng con không học được.
20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là “chính”.
21. Một âm là “chinh”. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: “chinh nguyệt” 正月 tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là “chinh sóc” 正朔. Ta quen đọc là “chính”.
22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: “chinh hộc” 正鵠 giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là “chinh hộc”.
Từ điển Trung-Anh
first month of the lunar year
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giữa
2. chính, ngay thẳng
2. chính, ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: “chánh đạo” 正道 đạo phải, “chánh lộ” 正路 đường ngay, “chánh thức” 正式 khuôn phép chính đáng, “chánh lí” 正理 lẽ chính đáng.
2. (Tính) Phải (mặt). § Đối lại với “phản” 反. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt phải.
3. (Tính) Ở giữa. § Đối lại với “thiên” 偏. ◎Như: “chánh tọa” 正坐 chỗ ngồi chính giữa, “chánh sảnh” 正廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), “chánh môn” 正門 cửa giữa (cửa chính).
4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: “tí chánh” 子正 đúng giờ tí, “ngọ chánh” 午正 đúng giờ ngọ.
5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: “công chánh” 公正 công bằng ngay thẳng, “chánh phái” 正派 đứng đắn, đoan chính.
6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: “thuần chánh” 純正 thuần nguyên, “chánh hồng sắc” 正紅色 màu đỏ thuần.
7. (Tính) Gốc. § Đối lại với “phó” 副. ◎Như: “chánh bổn” 正本 bản chính, “chánh khan” 正刊 bản khắc gốc.
8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: “chánh tổng” 正總 (có “phó tổng” 副總 phụ giúp), “chánh thất phẩm” 正七品 (“tòng thất phẩm” 從七品 kém phẩm chánh).
9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). § Đối với “phụ” 負. ◎Như: “chánh điện” 正電 điện dương, “chánh số” 正數 số dương.
10. (Tính) Đều. ◎Như: “chánh lục giác hình” 正六角形 hình lục giác đều.
11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: “khuông chánh” 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ” 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: “chánh kì y quan” 正其衣冠 sửa mũ áo cho ngay ngắn.
13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã chánh danh hồ” 必也正名乎 (Tử Lộ 子路) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: “nhạc chánh” 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, “công chánh” 工正 chức quan đầu coi về công tác.
15. (Danh) Vật để làm cớ.
16. (Danh) Họ “Chánh”.
17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy” 升車, 必正立, 執綏 (Hương đảng 鄉黨) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
18. (Phó) Đang. ◎Như: “chánh hạ vũ thời” 正下雨時 lúc trời đang mưa.
19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ 論語: “Chánh duy đệ tử bất năng học dã” 正唯弟子不能學也 (Thuật nhi 述而) Đó chính là những điều chúng con không học được.
20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là “chính”.
21. Một âm là “chinh”. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: “chinh nguyệt” 正月 tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là “chinh sóc” 正朔. Ta quen đọc là “chính”.
22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: “chinh hộc” 正鵠 giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là “chinh hộc”.
2. (Tính) Phải (mặt). § Đối lại với “phản” 反. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt phải.
3. (Tính) Ở giữa. § Đối lại với “thiên” 偏. ◎Như: “chánh tọa” 正坐 chỗ ngồi chính giữa, “chánh sảnh” 正廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), “chánh môn” 正門 cửa giữa (cửa chính).
4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: “tí chánh” 子正 đúng giờ tí, “ngọ chánh” 午正 đúng giờ ngọ.
5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: “công chánh” 公正 công bằng ngay thẳng, “chánh phái” 正派 đứng đắn, đoan chính.
6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: “thuần chánh” 純正 thuần nguyên, “chánh hồng sắc” 正紅色 màu đỏ thuần.
7. (Tính) Gốc. § Đối lại với “phó” 副. ◎Như: “chánh bổn” 正本 bản chính, “chánh khan” 正刊 bản khắc gốc.
8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: “chánh tổng” 正總 (có “phó tổng” 副總 phụ giúp), “chánh thất phẩm” 正七品 (“tòng thất phẩm” 從七品 kém phẩm chánh).
9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). § Đối với “phụ” 負. ◎Như: “chánh điện” 正電 điện dương, “chánh số” 正數 số dương.
10. (Tính) Đều. ◎Như: “chánh lục giác hình” 正六角形 hình lục giác đều.
11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: “khuông chánh” 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ” 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: “chánh kì y quan” 正其衣冠 sửa mũ áo cho ngay ngắn.
13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã chánh danh hồ” 必也正名乎 (Tử Lộ 子路) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: “nhạc chánh” 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, “công chánh” 工正 chức quan đầu coi về công tác.
15. (Danh) Vật để làm cớ.
16. (Danh) Họ “Chánh”.
17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy” 升車, 必正立, 執綏 (Hương đảng 鄉黨) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
18. (Phó) Đang. ◎Như: “chánh hạ vũ thời” 正下雨時 lúc trời đang mưa.
19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ 論語: “Chánh duy đệ tử bất năng học dã” 正唯弟子不能學也 (Thuật nhi 述而) Đó chính là những điều chúng con không học được.
20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là “chính”.
21. Một âm là “chinh”. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: “chinh nguyệt” 正月 tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là “chinh sóc” 正朔. Ta quen đọc là “chính”.
22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: “chinh hộc” 正鵠 giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là “chinh hộc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phải, là chánh đáng, như chánh thức 正式 khuôn phép chánh đáng, chánh lí 正理 lẽ chánh đáng, v.v. Cái gì sai mà bảo sửa lại cho phải cũng gọi là chánh, như khuông chánh 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng.
② Ngay, ở giữa, như chánh diện 正面 mặt chánh, chánh toạ 正坐 ngồi chính giữa, chánh thính 正廳 toà ngồi chính giữa, v.v.
③ Ngay thẳng, như công chánh 公正 công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh 先正 cũng theo nghĩa ấy.
④ Thuần chánh, như chánh bạch 正白 trắng nguyên, chánh xích 正赤 đỏ nguyên, v.v.
⑤ Bực lớn nhất, như nhạc chánh 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh 工正 chức quan đầu coi về công tác, v.v.
⑥ Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc, như chánh tổng 正總, phó tổng 副總 phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm 正七品, tòng thất phẩm 從七品 kém phẩm chánh, v.v.
⑦ Ðúng giữa, như tí chánh 子正 đúng giữa giờ tí, ngọ chánh 午正 đúng giữa giờ ngọ, v.v.
⑧ Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là, như chánh duy đệ tử bất năng học dã 正惟弟子不能學也 tức là vì con không hay học vậy.
⑨ Vật để làm cớ.
⑩ Ðủ.
⑪ Chất chính.
⑫ Ngay ngắn.
⑬ Mong hẹn.
⑭ Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính.
⑮ Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt 正月 tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc 正朔. Ta quen đọc là chữ chính.
⑯ Cái đích tập bắn, như chính hộc 正鵠 giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.
② Ngay, ở giữa, như chánh diện 正面 mặt chánh, chánh toạ 正坐 ngồi chính giữa, chánh thính 正廳 toà ngồi chính giữa, v.v.
③ Ngay thẳng, như công chánh 公正 công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh 先正 cũng theo nghĩa ấy.
④ Thuần chánh, như chánh bạch 正白 trắng nguyên, chánh xích 正赤 đỏ nguyên, v.v.
⑤ Bực lớn nhất, như nhạc chánh 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh 工正 chức quan đầu coi về công tác, v.v.
⑥ Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc, như chánh tổng 正總, phó tổng 副總 phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm 正七品, tòng thất phẩm 從七品 kém phẩm chánh, v.v.
⑦ Ðúng giữa, như tí chánh 子正 đúng giữa giờ tí, ngọ chánh 午正 đúng giữa giờ ngọ, v.v.
⑧ Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là, như chánh duy đệ tử bất năng học dã 正惟弟子不能學也 tức là vì con không hay học vậy.
⑨ Vật để làm cớ.
⑩ Ðủ.
⑪ Chất chính.
⑫ Ngay ngắn.
⑬ Mong hẹn.
⑭ Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính.
⑮ Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt 正月 tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc 正朔. Ta quen đọc là chữ chính.
⑯ Cái đích tập bắn, như chính hộc 正鵠 giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【正月】 chinh nguyệt [zhengyuè] Tháng giêng (âm lịch);
② (văn) Cái đích tập bắn: 正鵠 Giữa đích, (Ngb) khuôn phép. Xem 正 [zhèng].
② (văn) Cái đích tập bắn: 正鵠 Giữa đích, (Ngb) khuôn phép. Xem 正 [zhèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngay ngắn: 把帽子戴正了 Đội mũ ngay ngắn lại;
② Giữa lúc: 我正出門他就來了 Giữa lúc tôi ra cổng thì anh ấy đến. 【正好】 chính hảo [zhènghăo] Vừa vặn, đúng lúc, vừa đúng, vừa..., đang...: 你來得正好 Anh đến đúng lúc; 皮球正好掉進井裡 Quả bóng rơi đúng xuống giếng; 這件衣服我穿正好 Chiếc áo này tôi mặc vừa lắm; 我正好找你 Tôi đang tìm anh; 【正在】chính tại [zhèngzài] Đang, đương, giữa lúc...: 正在工作 Đang làm việc; 正在開會 Đang họp;
③ Vừa vặn: 鐘正打十二點 Đồng hồ vừa đánh 12 tiếng;
④ Đúng lúc: 你來得正好 Anh đến rất đúng lúc;
⑤ Đang: 我們正開着會 Chúng tôi đang họp;
⑥ Đúng: 指南針指正南正北 La bàn chỉ đúng phía Nam Bắc;
⑦ Giữa, chính: 正門 Cửa giữa; 正路 Đường chính; 正因爲這樣 Chính vì thế;
⑧ Sửa: 正其衣冠 Sửa mũ áo cho ngay ngắn; 正誤 Sửa sai, đính chính;
⑨ Thuần: 正紅 Màu đỏ thuần; 味兒不正 Mùi vị không thuần;
⑩ Phải, dương, chính, chánh: 正面 Mặt phải; 正極 Cực dương; 正副主任 Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm;
⑪ Bậc lớn nhất, chức (quan) đứng đầu: 樂正 Chức quan đứng đầu coi về âm nhạc; 正總 Chánh tổng;
⑫ (văn) Đủ;
⑬ (văn) Mong hẹn;
⑭ [Zhèng] (Họ) Chính. Xem 正 [zheng].
② Giữa lúc: 我正出門他就來了 Giữa lúc tôi ra cổng thì anh ấy đến. 【正好】 chính hảo [zhènghăo] Vừa vặn, đúng lúc, vừa đúng, vừa..., đang...: 你來得正好 Anh đến đúng lúc; 皮球正好掉進井裡 Quả bóng rơi đúng xuống giếng; 這件衣服我穿正好 Chiếc áo này tôi mặc vừa lắm; 我正好找你 Tôi đang tìm anh; 【正在】chính tại [zhèngzài] Đang, đương, giữa lúc...: 正在工作 Đang làm việc; 正在開會 Đang họp;
③ Vừa vặn: 鐘正打十二點 Đồng hồ vừa đánh 12 tiếng;
④ Đúng lúc: 你來得正好 Anh đến rất đúng lúc;
⑤ Đang: 我們正開着會 Chúng tôi đang họp;
⑥ Đúng: 指南針指正南正北 La bàn chỉ đúng phía Nam Bắc;
⑦ Giữa, chính: 正門 Cửa giữa; 正路 Đường chính; 正因爲這樣 Chính vì thế;
⑧ Sửa: 正其衣冠 Sửa mũ áo cho ngay ngắn; 正誤 Sửa sai, đính chính;
⑨ Thuần: 正紅 Màu đỏ thuần; 味兒不正 Mùi vị không thuần;
⑩ Phải, dương, chính, chánh: 正面 Mặt phải; 正極 Cực dương; 正副主任 Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm;
⑪ Bậc lớn nhất, chức (quan) đứng đầu: 樂正 Chức quan đứng đầu coi về âm nhạc; 正總 Chánh tổng;
⑫ (văn) Đủ;
⑬ (văn) Mong hẹn;
⑭ [Zhèng] (Họ) Chính. Xem 正 [zheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tháng đầu năm — Cái đách để nhắm bắn. Cũng gọi là Chinh hộc 正鵠. Một âm là. Chính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đúng. Phải — Ngay thẳng — Không lẫn lộn. Chẳng hạn Chính bạch ( màu trắng tinh ) — Sửa lại cho đúng — Chủ yếu — Một âm là Chinh — Cũng đọc Chánh.
Từ điển Trung-Anh
(1) straight
(2) upright
(3) proper
(4) main
(5) principal
(6) to correct
(7) to rectify
(8) exactly
(9) just (at that time)
(10) right (in that place)
(11) (math.) positive
(2) upright
(3) proper
(4) main
(5) principal
(6) to correct
(7) to rectify
(8) exactly
(9) just (at that time)
(10) right (in that place)
(11) (math.) positive
Từ ghép 420
bā zhèng dao 八正道 • bō luàn fǎn zhèng 拨乱反正 • bō luàn fǎn zhèng 撥亂反正 • bō zhèng 拨正 • bō zhèng 撥正 • bó zhèng 駁正 • bó zhèng 驳正 • bù gōng zhèng 不公正 • bù wù zhèng yè 不务正业 • bù wù zhèng yè 不務正業 • bù zhèng cháng 不正常 • bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常状况 • bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常狀況 • bù zhèng dàng 不正当 • bù zhèng dàng 不正當 • bù zhèng dàng guān xì 不正当关系 • bù zhèng dàng guān xì 不正當關係 • bù zhèng dàng jìng zhēng 不正当竞争 • bù zhèng dàng jìng zhēng 不正當競爭 • bù zhèng què 不正确 • bù zhèng què 不正確 • bù zhèng zhī fēng 不正之風 • bù zhèng zhī fēng 不正之风 • chǐ è jiǎo zhèng xué 齒顎矯正學 • chǐ è jiǎo zhèng xué 齿颚矫正学 • chǐ liè jiǎo zhèng 齒列矯正 • chǐ liè jiǎo zhèng 齿列矫正 • chǐ liè jiǎo zhèng qì 齒列矯正器 • chǐ liè jiǎo zhèng qì 齿列矫正器 • chóng zhèng huà 重正化 • chún zhèng 純正 • chún zhèng 纯正 • Dà zhèng 大正 • dǎo zhèng 导正 • dǎo zhèng 導正 • dìng zhèng 訂正 • dìng zhèng 订正 • Dōng zhèng jiào 东正教 • Dōng zhèng jiào 東正教 • duān zhèng 端正 • èr zhèng bǐng mí 二正丙醚 • fǎn zhèng 反正 • fǎn zhèng yī yàng 反正一样 • fǎn zhèng yī yàng 反正一樣 • fāng fāng zhèng zhèng 方方正正 • Fāng zhèng 方正 • Fāng zhèng xiàn 方正县 • Fāng zhèng xiàn 方正縣 • fēi zhèng cháng 非正常 • fēi zhèng shì 非正式 • fēi zhèng shù 非正数 • fēi zhèng shù 非正數 • fēng huá zhèng mào 風華正茂 • fēng huá zhèng mào 风华正茂 • fú zhèng 扶正 • fú zhèng yā xié 扶正压邪 • fú zhèng yā xié 扶正壓邪 • fǔ zhèng 斧正 • gǎi xié guī zhèng 改邪归正 • gǎi xié guī zhèng 改邪歸正 • gǎi zhèng 改正 • gāng zhèng 刚正 • gāng zhèng 剛正 • gāng zhèng bù ē 刚正不阿 • gāng zhèng bù ē 剛正不阿 • gēng zhèng 更正 • gōng zhèng 公正 • guāng míng zhèng dà 光明正大 • guī zhèng 归正 • guī zhèng 歸正 • guī zhèng 規正 • guī zhèng 规正 • héng zhèng bào liǎn 横正暴敛 • héng zhèng bào liǎn 橫正暴斂 • jiǎ zhèng jīng 假正經 • jiǎ zhèng jīng 假正经 • jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建构正义理论 • jiàn gòu zhèng yì lǐ lùn 建構正義理論 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交关系 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係 • jiàn zhèng 諫正 • jiàn zhèng 谏正 • jiǎo wǎng guò zhèng 矫枉过正 • jiǎo wǎng guò zhèng 矯枉過正 • jiǎo zhèng 矫正 • jiǎo zhèng 矯正 • jiǎo zhèng bù pà xié wāi 脚正不怕鞋歪 • jiǎo zhèng bù pà xié wāi 腳正不怕鞋歪 • jiǎo zhèng tòu jìng 矫正透镜 • jiǎo zhèng tòu jìng 矯正透鏡 • jiào zhèng 校正 • jiào zhèng zǐ 校正子 • jiū zhèng 糾正 • jiū zhèng 纠正 • jiù dì zhèng fǎ 就地正法 • jū zhèng 居正 • kuāng zhèng 匡正 • lì zhèng 立正 • lín fēng zhèng 林丰正 • lín fēng zhèng 林豐正 • lìng zhèng 令正 • míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不順 • míng bu zhèng yán bu shùn 名不正言不顺 • míng méi zhèng qǔ 明媒正娶 • míng zhèng yán shùn 名正言順 • míng zhèng yán shùn 名正言顺 • piān xié bù zhèng 偏邪不正 • piān zhèng shì hé chéng cí 偏正式合成詞 • piān zhèng shì hé chéng cí 偏正式合成词 • qì xié guī zhèng 弃邪归正 • qì xié guī zhèng 棄邪歸正 • qīng zhèng 清正 • qīng zhèng lián míng 清正廉明 • shàng è zhèng mén chǐ 上顎正門齒 • shàng è zhèng mén chǐ 上颚正门齿 • shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪 • shě zhèng cóng xié 捨正從邪 • shě zhèng cóng xié 舍正从邪 • shè huì zhèng yì 社会正义 • shè huì zhèng yì 社會正義 • shǒu zhèng bù ē 守正不阿 • shòu zhōng zhèng qǐn 壽終正寢 • shòu zhōng zhèng qǐn 寿终正寝 • shuāng qū xiàn zhèng xián 双曲线正弦 • shuāng qū xiàn zhèng xián 雙曲線正弦 • shuāng qū zhèng xián 双曲正弦 • shuāng qū zhèng xián 雙曲正弦 • táng táng zhèng zhèng 堂堂正正 • wāi dǎ zhèng zháo 歪打正着 • wāi dǎ zhèng zháo 歪打正著 • Wú Guān zhèng 吳官正 • Wú Guān zhèng 吴官正 • wǔ guān duān zhèng 五官端正 • xiào zhèng 校正 • xié bù dí zhèng 邪不敌正 • xié bù dí zhèng 邪不敵正 • xiū chéng zhèng guǒ 修成正果 • xiū zhèng 修正 • xiū zhèng àn 修正案 • xiū zhèng yè 修正液 • xiū zhèng zhǔ yì 修正主义 • xiū zhèng zhǔ yì 修正主義 • Xuē Jū zhèng 薛居正 • yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齒矯正器 • yá chǐ jiǎo zhèng qì 牙齿矫正器 • yǎ zhèng 雅正 • yán guī zhèng zhuàn 言归正传 • yán guī zhèng zhuàn 言歸正傳 • yán zhèng 严正 • yán zhèng 嚴正 • yàn míng zhèng shēn 驗明正身 • yàn míng zhèng shēn 验明正身 • yī běn zhèng jīng 一本正經 • yī běn zhèng jīng 一本正经 • yì zhèng cí yán 义正辞严 • yì zhèng cí yán 義正辭嚴 • yìng zhèng 硬正 • Yōng zhèng 雍正 • Zhāng Jū zhèng 张居正 • Zhāng Jū zhèng 張居正 • zhēn zhèng 真正 • zhèng bǎn 正版 • zhèng bàn zhóu 正半軸 • zhèng bàn zhóu 正半轴 • zhèng běn 正本 • zhèng bǐ 正比 • zhèng bǐ lì 正比例 • zhèng bù 正步 • zhèng bù zǒu 正步走 • zhèng cān 正餐 • zhèng cháng 正常 • zhèng cháng chéng běn 正常成本 • zhèng cháng gōng zuò 正常工作 • zhèng cháng huà 正常化 • zhèng cháng shí 正長石 • zhèng cháng shí 正长石 • zhèng cí fǎ 正詞法 • zhèng cí fǎ 正词法 • zhèng dà guāng míng 正大光明 • zhèng dàn 正旦 • zhèng dāng 正当 • zhèng dāng 正當 • zhèng dāng nián 正当年 • zhèng dāng nián 正當年 • zhèng dāng shí 正当时 • zhèng dāng shí 正當時 • zhèng dāng zhōng 正当中 • zhèng dāng zhōng 正當中 • zhèng dàng 正当 • zhèng dàng 正當 • zhèng dàng fáng wèi 正当防卫 • zhèng dàng fáng wèi 正當防衛 • zhèng dàng lǐ yóu 正当理由 • zhèng dàng lǐ yóu 正當理由 • zhèng dàng xìng 正当性 • zhèng dàng xìng 正當性 • zhèng dào 正道 • zhèng diǎn 正点 • zhèng diǎn 正點 • zhèng diàn 正殿 • zhèng diàn 正电 • zhèng diàn 正電 • zhèng diàn zǐ 正电子 • zhèng diàn zǐ 正電子 • zhèng diàn zǐ duàn céng 正电子断层 • zhèng diàn zǐ duàn céng 正電子斷層 • zhèng diàn zǐ fā shè céng xī 正电子发射层析 • zhèng diàn zǐ fā shè céng xī 正電子發射層析 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正电子发射断层照相术 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正電子發射斷層照相術 • zhèng diàn zǐ fā shè jì suàn jī duàn céng 正电子发射计算机断层 • zhèng diàn zǐ fā shè jì suàn jī duàn céng 正電子發射計算機斷層 • zhèng diàn zǐ fā shè tǐ céng 正电子发射体层 • zhèng diàn zǐ fā shè tǐ céng 正電子發射體層 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正电子照射断层摄影 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正電子照射斷層攝影 • zhèng dīng mí 正丁醚 • zhèng duàn céng 正断层 • zhèng duàn céng 正斷層 • zhèng duì 正对 • zhèng duì 正對 • zhèng duō bāo xíng 正多胞形 • zhèng duō miàn tǐ 正多面体 • zhèng duō miàn tǐ 正多面體 • zhèng ér bā bǎn 正儿八板 • zhèng ér bā bǎn 正兒八板 • zhèng ér bā jīng 正儿八经 • zhèng ér bā jīng 正兒八經 • zhèng fǎ 正法 • zhèng fǎn 正反 • zhèng fǎn liǎng miàn 正反两面 • zhèng fǎn liǎng miàn 正反兩面 • zhèng fāng tǐ 正方体 • zhèng fāng tǐ 正方體 • zhèng fāng xiàng 正方向 • zhèng fāng xíng 正方形 • zhèng fáng 正房 • zhèng fēng 正鋒 • zhèng fēng 正锋 • zhèng féng qí shí 正逢其时 • zhèng féng qí shí 正逢其時 • zhèng fù 正負 • zhèng fù 正负 • zhèng fù diàn zǐ 正負電子 • zhèng fù diàn zǐ 正负电子 • zhèng fù hào 正負號 • zhèng fù hào 正负号 • zhèng gǎng 正港 • zhèng gē 正割 • zhèng gōng niáng niáng 正宫娘娘 • zhèng gōng niáng niáng 正宮娘娘 • zhèng gǔ 正骨 • zhèng gǔ bā fǎ 正骨八法 • zhèng guī 正規 • zhèng guī 正规 • zhèng guī jiào yù 正規教育 • zhèng guī jiào yù 正规教育 • zhèng guī jūn 正規軍 • zhèng guī jūn 正规军 • zhèng guǐ 正軌 • zhèng guǐ 正轨 • zhèng hǎo 正好 • zhèng hào 正号 • zhèng hào 正號 • zhèng huà 正化 • zhèng jí 正极 • zhèng jí 正極 • zhèng jiāo 正交 • zhèng jiāo qún 正交群 • zhèng jiǎo 正角 • zhèng jiào 正教 • zhèng jiào zhēn quán 正教真詮 • zhèng jiào zhēn quán 正教真诠 • zhèng jīn wēi zuò 正襟危坐 • zhèng jīng 正經 • zhèng jīng 正经 • zhèng jīng bā bǎi 正經八擺 • zhèng jīng bā bǎi 正經八百 • zhèng jīng bā bǎi 正经八摆 • zhèng jīng bā bǎi 正经八百 • zhèng jīng bā bǎn 正經八板 • zhèng jīng bā bǎn 正经八板 • zhèng jù 正剧 • zhèng jù 正劇 • zhèng jué 正角 • zhèng kǎi 正楷 • zhèng lí zǐ 正离子 • zhèng lí zǐ 正離子 • zhèng lǐ 正理 • zhèng liù biān xíng 正六边形 • zhèng liù biān xíng 正六邊形 • zhèng lù 正路 • zhèng mèi 正妹 • zhèng mén 正門 • zhèng mén 正门 • zhèng miàn 正面 • zhèng miàn 正靣 • zhèng míng 正名 • zhèng niàn 正念 • zhèng pài 正派 • zhèng pǐn 正品 • zhèng qì 正气 • zhèng qì 正氣 • zhèng qiǎo 正巧 • zhèng qiē 正切 • zhèng què 正确 • zhèng què 正確 • zhèng què chǔ lǐ 正确处理 • zhèng què chǔ lǐ 正確處理 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正确处理人民内部矛盾 • zhèng què chǔ lǐ rén mín nèi bù máo dùn 正確處理人民內部矛盾 • zhèng què lù xiàn 正确路线 • zhèng què lù xiàn 正確路線 • zhèng rán 正然 • zhèng rén jūn zi 正人君子 • zhèng rì 正日 • zhèng rú 正如 • zhèng sè 正色 • zhèng shēng 正生 • zhèng shí 正时 • zhèng shí 正時 • zhèng shǐ 正史 • zhèng shì 正事 • zhèng shì 正室 • zhèng shì 正式 • zhèng shì 正是 • zhèng shì 正視 • zhèng shì 正视 • zhèng shì tóu piào 正式投票 • zhèng shū 正书 • zhèng shū 正書 • zhèng shù 正数 • zhèng shù 正數 • zhèng tài 正太 • zhèng tài fēn bù 正态分布 • zhèng tài fēn bù 正態分布 • zhèng tài kòng 正太控 • zhèng tǐ 正体 • zhèng tǐ 正體 • zhèng tǐ zì 正体字 • zhèng tǐ zì 正體字 • zhèng tǒng 正統 • zhèng tǒng 正统 • zhèng tóu yǐng 正投影 • zhèng wài bù xìng 正外部性 • zhèng wén 正文 • zhèng wǔ 正午 • zhèng wù 正誤 • zhèng wù 正误 • zhèng wù biǎo 正誤表 • zhèng wù biǎo 正误表 • zhèng xián 正弦 • zhèng xián bō 正弦波 • zhèng xián dìng lǐ 正弦定理 • zhèng xián xíng 正弦形 • zhèng xiàng 正向 • zhèng xiàng 正象 • zhèng xiàng lì 正向力 • zhèng xiàng qián kàn 正向前看 • zhèng xié 正邪 • zhèng xié xiāng zhēng 正邪相争 • zhèng xié xiāng zhēng 正邪相爭 • zhèng yá dài huán 正牙带环 • zhèng yá dài huán 正牙帶環 • zhèng yán lì sè 正言厉色 • zhèng yán lì sè 正言厲色 • zhèng yán lì sè 正顏厲色 • zhèng yán lì sè 正颜厉色 • zhèng yǎn 正眼 • zhèng yào 正要 • zhèng yè 正业 • zhèng yè 正業 • zhèng yì 正义 • zhèng yì 正意 • zhèng yì 正義 • zhèng yì dòu zhēng 正义斗争 • zhèng yì dòu zhēng 正義鬥爭 • zhèng yīn 正音 • zhèng yòng 正用 • zhèng zài 正在 • zhèng zé 正则 • zhèng zé 正則 • zhèng zé biǎo dá shì 正则表达式 • zhèng zé biǎo dá shì 正則表達式 • zhèng zé cān shù 正则参数 • zhèng zé cān shù 正則參數 • zhèng zháo 正着 • zhèng zháo 正著 • zhèng zhěng shù 正整数 • zhèng zhěng shù 正整數 • zhèng zhèng 正正 • zhèng zhí 正值 • zhèng zhí 正直 • zhèng zhí 正职 • zhèng zhí 正職 • zhèng zhōng 正中 • zhèng zhòng xià huái 正中下怀 • zhèng zhòng xià huái 正中下懷 • zhèng zhòng yào hài 正中要害 • zhèng zhuàn 正传 • zhèng zhuàn 正傳 • zhèng zhuāng 正装 • zhèng zhuāng 正裝 • zhèng zǐ 正子 • zhèng zì 正字 • zhèng zì fǎ 正字法 • zhèng zōng 正宗 • zhǐ zhèng 指正 • Zhōng zhèng 中正 • Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正紀念堂 • Zhōng zhèng Jì niàn táng 中正纪念堂 • Zhōng zhèng Qū 中正区 • Zhōng zhèng Qū 中正區 • zhuǎn zhèng 轉正 • zhuǎn zhèng 转正 • zì zhèng qiāng yuán 字正腔圆 • zì zhèng qiāng yuán 字正腔圓 • zōng zhèng 宗正 • zuò fēng zhèng pài 作風正派 • zuò fēng zhèng pài 作风正派